- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
REMINYL TAB 8MG
REMINYL 8MG điều trị triệu chứng sa sút trí tuệ do căn nguyên mạch máu & dạng sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer mức độ nhẹ-khá nặng (có/không liên quan bệnh lý mạch máu não).
450.000 VND
SUPRANE (DESFLURANE, USP) 240ML
HẾT HÀNG
Thuốc mê bay hơi SUPRANE (DESFLURANE, USP) đóng gói chai 240ml thành phần Desflurane được chỉ định gây mê cho bệnh nhân nội trú và phẫu thuật ngoại trú ở người lớn.
4.679.000 VND
HEMOFIL M 401-800 IU H/1 lọ Thuốc cầm máu
Bột pha tiêm thuốc cầm máu HEMOFIL M 500 IU với thành phần Antihemophilic factor, albumin, PEG 3350, histidine, glycine.
4.500.000 VND
SEVOFLURANE 250 ML
Khí dung 100 % thuốc gây mê Sevoflurane 250 ml Baxter dùng dẫn mê và duy trì mê cho các phẫu thuật nội trú và ngoại trú ở cả người lớn và trẻ em.
4.200.000 VND
DUNG DỊCH TIÊM UROMITEXAN 400MG
Dung dịch tiêm thuốc Uromitexan 400 mg chỉ định các biến chứng phổi do tắc nghẽn, bệnh xơ nang, các tình trạng hen, viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen, khí phế thũng và giãn phế quản, xe phổi mãn tính do nút đàm.
590.000 VND
AERRANE 250 ML
Dịch xông/hít dạng bốc hơi 100 % Aerrane 100ml chỉ định thuốc gây mê halogen dễ bay hơi dùng để gây mê qua đường hô hấp.
4.500.000 VND
1.300.000 VND
REMINYL 4MG
Sa sút trí tuệ từ nhe đến trung bình nặng bao gồm bệnh Alzheimer có liên quan bệnh lý mạch máu não.
300.000 VND
INVEGA
INVEGATM là thuốc an thần được chỉ định trong điều trị tâm thần phân liệt, bao gồm cả điều trị cấp tính và phòng ngừa tái phát.
2.800.000 VND
REMINYL TAB 8MG
REMINYL 8MG điều trị triệu chứng sa sút trí tuệ do căn nguyên mạch máu & dạng sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer mức độ nhẹ-khá nặng (có/không liên quan bệnh lý mạch máu não).
450.000 VND
846.000 VND
VYTORIN 10/10 H/30 v
VYTORIN 10/10 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
655.000 VND
VYTORIN 10/20 H/30 v
VYTORIN 10/20 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
735.000 VND
VYTORIN 10/40 H/30 v
Hết hàng
VYTORIN 10/40 bổ sung chế độ ăn kiêng, điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có/không có tính chất gia đình) hoặc tăng lipid máu hỗn hợp. Bổ trợ các liệu pháp giảm lipid máu khác hoặc nếu những liệu pháp này không có sẵn, điều trị tăng cholesterol máu đồng hợp tử gia đình (HoFH).
878.000 VND