- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
STUGERON 25MG H/250 viên
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi.
Phòng say tàu xe.
Phòng nhức nửa đầu.
Thành phần: cinnarizin
362.000 VND
OPESPIRA 3MUI
Opespira được chỉ định điều trị thuốc:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn khoang miệng.
- Nhiễm khuẩn da.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.
45.000 VND
GYNO-PEVARYL DEPOT
Gyno-Pevaryl Depot được chỉ định dùng điều trị nhiễm nấm âm hộ – âm đạo.
185.000 VND
TOPAMAX 25MG
TOPAMAX 25MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.
360.000 VND
TOPAMAX 50MG
TOPAMAX 50MG điều trị (1) Đơn trị liệu hoặc hỗ trợ cơn động kinh khởi phát cục bộ hoặc cơn động kinh toàn thể có hoặc không co cứng-co giật; điều trị hỗ trợ động kinh có kèm hội chứng Lennox Gastaut. (2) Điều trị phòng ngừa migraine.
600.000 VND
PANTOLOC I.V 40 mg H/1 lọ
- Loét tá tràng.
- Loét dạ dày.
- Viêm thực quản trào ngược trung bình và nặng.
- Ngoài ra, dạng viên còn được dùng phối hợp với hai kháng sinh thích hợp (xem phần Liều lượng và Cách dùng) để diệt Helicobacter pylori ở những bệnh nhân loét dạ dày, nhằm giảm tái phát chứng loét tá tràng và dạ dày do vi sinh vật này gây ra.
160.000 VND
TRIMAFORT
Trimafort trị rối loạn do tăng tiết acid dịch vị thuoc: chướng bụng, đầy hơi, ợ chua, khó tiêu, buồn nôn, ói mữa. Đau dạ dày, khó chịu ở dạ dày ruột
93.000 VND
OPESPIRA 3MUI
Opespira được chỉ định điều trị thuoc:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn khoang miệng.
- Nhiễm khuẩn da.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.
45.000 VND
REMINYL 4MG
Sa sút trí tuệ từ nhe đến trung bình nặng bao gồm bệnh Alzheimer có liên quan bệnh lý mạch máu não.
300.000 VND
EPREX 1000IU/0.5M
Thuốc tiêm EPREX 1000IU/0.5ML điều trị thiếu máu do suy thận mạn ở bệnh nhi & người lớn thẩm phân máu, thẩm phân phúc mạc & người lớn tiền thẩm phân; ung thư có hóa trị không phải dạng tủy bào; nhiễm HIV được điều trị bằng zidovudin. Tạo điều kiện cho quá trình lấy máu tự thân tiền phẫu thuật & làm giảm nguy cơ phải truyền máu dị thân.
Thành phần thuoc: Epoetin α (Erythropoietin người tái tổ hợp).
1.855.000 VND
EPREX 2000IU/0.5M
Chú ý: Hàng lạnh
Thuốc tiêm EPREX 2000IU/0.5ML điều trị thiếu máu do suy thận mạn ở bệnh nhi & người lớn thẩm phân máu, thẩm phân phúc mạc & người lớn tiền thẩm phân; ung thư có hóa trị không phải dạng tủy bào; nhiễm HIV được điều trị bằng zidovudin. Tạo điều kiện cho quá trình lấy máu tự thân tiền phẫu thuật & làm giảm nguy cơ phải truyền máu dị thân.
Thành phần thuoc: Epoetin α (Erythropoietin người tái tổ hợp).
2.769.000 VND
EPREX 10000IU/ML
Bơm tiêm đóng dẵn thuốc EPREX 10000IU/ML điều trị thiếu máu do suy thận mạn ở bệnh nhi & người lớn thẩm phân máu, thẩm phân phúc mạc & người lớn tiền thẩm phân; ung thư có hóa trị không phải dạng tủy bào; nhiễm HIV được điều trị bằng zidovudin. Tạo điều kiện cho quá trình lấy máu tự thân tiền phẫu thuật & làm giảm nguy cơ phải truyền máu dị thân.
Thành phần thuoc: Epoetin α (Erythropoietin người tái tổ hợp).
8.247.000 VND
EPREX 4000IU/0.4ML
Chú ý: Hàng lạnh
Thuốc bơm tiêm đóng sẵn EPREX 4000IU/0.4ML điều trị thiếu máu do suy thận mạn ở bệnh nhi & người lớn thẩm phân máu, thẩm phân phúc mạc & người lớn tiền thẩm phân; ung thư có hóa trị không phải dạng tủy bào; nhiễm HIV được điều trị bằng zidovudin. Tạo điều kiện cho quá trình lấy máu tự thân tiền phẫu thuật & làm giảm nguy cơ phải truyền máu dị thân.
Thành phần thuoc: Epoetin α (Erythropoietin người tái tổ hợp).
4.550.000 VND