- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML H/10 bom tiêm
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) điều trị tắc mạch phổi cấp tính (PE), điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim và thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.
2.100.000 VND
HUỐC CHỐNG CO THẮT NGỰC TIDIEM 60MG
Đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt ngực tự phát, cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
73.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
APITIM 5
Apitim với thành phần hoạt chất amlodipin là một chất đối kháng calci thuộc nhóm dihydropyridin. Thuốc ức chế dòng calci đi qua màng vào tế bào cơ tim và cơ trơn của thành mạch máu bằng cách ngăn chặn những kênh calci chậm của màng tế bào. Nhờ tác dụng của thuốc mà trương lực cơ trơn của các mạch máu giảm, qua đó làm giảm sức kháng ngoại biên kéo theo hạ huyết áp.
50.000 VND
ATORLIP 10
Thuốc Atorlip được sử dụng trong các trường hợp thuốc: tăng cholesterol toàn phần, tăng LDL-cholesterol, tăng triglycerid.
Làm chậm sự tiến triển của xơ vữa mạch vành.
48.000 VND
ATORLIP 20
Thuốc Atorlip 20 được sử dụng trong các trường hợp thuoc: tăng cholesterol toàn phần, tăng LDL-cholesterol, tăng triglycerid.
Làm chậm sự tiến triển của xơ vữa mạch vành.
Dự phòng tiên phát biến cố mạch vành ở người tăng cholesterol máu: làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, giảm nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành, giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch.
90.000 VND
HAGIZIN
Thuốc Hagizin dự phòng đau nửa đầu, chứng chóng mặt, hoa mắt, ù tai,.. do rối loạn tiền đình. Rối loạn kích thích, mất trí nhớ, kém tập trung và rối loạn giấc ngủ.
148.000 VND
Vastec 20
Thuốc Vastec 20 điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực, điều trị hỗ trợ các triệu chứng thuoc: chóng mặt, ù tai, giảm thị lực và rối loạn thị trường do nguyên nhân hệ mạch.
24.000 VND
ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu
288.000 VND
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên
IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.
178.000 VND
BETALOC ZOK 50MG H/28 viên
Điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim.
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
278.000 VND
PLENDIL PLUS H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
PLENDIL PLUS điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
295.000 VND
PLENDIL 5MG H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
PLENDIL 5MG điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực
265.000 VND