- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
DOGATINA 50 mg
Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.
25.000 VND
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND
LEDVICLEAR
Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên
5.500.000 VND
ACEMUC 200MG gói H/30 gói1g
Thuốc Acemuc 200 mg bột pha hỗn dịch uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
Thành phần thuốc: acetylcysteine 200mg
130.000 VND
CETIRIZIN 10MG ĐỒNG NAI H/100 viên
Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban.
Thành phần: cetirizine 10mg
Sản xuất: Công ty Dược Đồng Nai
90.000 VND
STUGERON 25MG H/250 viên
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi.
Phòng say tàu xe.
Phòng nhức nửa đầu.
Thành phần: cinnarizin
362.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml
13.000 VND
SIRO TUSSINPLEX
HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml
42.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
DOPAGA
Dopagan được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Ðau Paracetamol được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp. Paracetamol là thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt. Sốt Paracetamol thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, khi sốt có thể có hại hoặc khi hạ sốt, người bệnh sẽ dễ chịu hơn. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh.
Thành phần, hàm lượng: paracetamol 500mg
57.000 VND
DOTOUX-F
Dotoux-F trị dùng trong các trường hợp cảm cúm, viêm xoang, nghẹt mũi, sốt, nhức đầu, ho, sung huyết mũi.
Thành phần chính là: paracetamol 500 mg, pseudoephedrine hydrochlorid 30 mg, dextromethorphan hydrobromid 15 mg
250.000 VND
210.000 VND
KLACID 125ML/5ML 60ML
KLACID 125MG/5ML 60ML điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và cấu trúc da, viêm tai giữa cấp, nhiễm Mycobacterium cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thành phần thuốc: clarithromycin
225.000 VND
CLARITHROMYCIN EUVIPHARM
CLARITHROMYCIN 250 điều trị viêm xoang, viêm họng, viêm tại giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, viêm phế quản cấp và mãn tính. Bệnh bạch cầu giai đoạn đầu của ho gà và phòng trị nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium avium. Dùng phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori.
105.000 VND