Thuốc

Xem dạng:

HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g

Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh

CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).

Xem thêm...

93.000 VND

ACEMOL

Hạ sốt và giảm đau.

Dùng trong các trường hợp thuốc: cảm cúm, sốt, đau nhức.

Xem thêm...

9.000 VND

DOPAGA

Dopagan được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa. Ðau Paracetamol được dùng giảm đau tạm thời trong điều trị chứng đau nhẹ và vừa. Thuốc có hiệu quả nhất là làm giảm đau cường độ thấp có nguồn gốc không phải nội tạng. Paracetamol không có tác dụng trị thấp khớp. Paracetamol là thuốc thay thế salicylat (được ưa thích ở người bệnh chống chỉ định hoặc không dung nạp salicylat) để giảm đau nhẹ hoặc hạ sốt. Sốt Paracetamol thường được dùng để giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt, khi sốt có thể có hại hoặc khi hạ sốt, người bệnh sẽ dễ chịu hơn. Tuy vậy, liệu pháp hạ sốt nói chung không đặc hiệu, không ảnh hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, và có thể che lấp tình trạng bệnh của người bệnh.

Thành phần, hàm lượng: paracetamol 500mg

Xem thêm...

57.000 VND

DOTOUX-F

Dotoux-F trị dùng trong các trường hợp cảm cúm, viêm xoang, nghẹt mũi, sốt, nhức đầu, ho, sung huyết mũi.
Thành phần chính là: paracetamol 500 mg, pseudoephedrine hydrochlorid 30 mg, dextromethorphan hydrobromid 15 mg

Xem thêm...

250.000 VND

MUCOSOLVAN TAB 30MG

Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp thuốc: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi.

Thành phần, hàm lượng: ambroxol 30mg

Xem thêm...

60.000 VND

INFLUVAC

Hỗn hợp tiêm INFLUVAC phòng ngừa cúm
Thành phần thuốc: Chủng a/h1n1, a/h3n2, b

Xem thêm...

210.000 VND

KLACID 125ML/5ML 60ML

KLACID 125MG/5ML 60ML điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và cấu trúc da, viêm tai giữa cấp, nhiễm Mycobacterium cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thành phần thuốc:  clarithromycin

Xem thêm...

225.000 VND

ROCEPHIN IV 250MG

Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.

Xem thêm...

185.000 VND

OPESPIRA 3MUI

Opespira được chỉ định điều trị thuốc: 
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn khoang miệng.
- Nhiễm khuẩn da.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.

Xem thêm...

45.000 VND

KLAMENTIN 1000 H/14 viên

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
Thành phần: Acid clavulanic 125 mg và Amoxicilin 875 mg

Xem thêm...

128.000 VND

KLAMENTIN 625

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

97.000 VND

KLAMENTIN 250

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

120.000 VND

ATICEF 500

Thuốc Aticef 500 viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp có mủ, cơn cấp của viêm phế quản mãn, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính.

Xem thêm...

45.000 VND

HAFIXIM 100

Thuốc Hafixim 100 viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Streptococcus pyogenese, viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan gây bởi Streptococcus pyogenese, viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt kịch phát cấp của viêm đường mật, viêm túi mật.

Xem thêm...

120.000 VND

HAGIMOX 250

Thuốc Hagimox 250 viêm đường hô hấp trên, tai mũi họng, răng hàm mặt như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan, viêm nướu răng,…đường hô hấp dưới như viêm phế quản mãn và cấp tính, viêm phổi, vùng bụng như viêm túi mật cấp, viêm đường mật lên, viêm màng bụng, sốt thương hàn.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu không biến chứng, viêm khớp nhiễm khuẩn, nhiễm Listeria.
- Nhiễm trùng da, cấu trúc da, mô mềm như viêm tế bào, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng do bị côn trùng, động vật cắn chích, nhiễm khuẩn huyết, bệnh Lyme.
- Điều trị và dự phòng viêm màng trong tim.

Xem thêm...

25.000 VND

Xem dạng: