Thuốc

Xem dạng:

Flutonin 20mg hộp 50 viên

Flutonin 20mg hộp 50 viên( Thuốc trị trầm cảm)
Hoạt chất: Fluoxetin 20mg

Xem thêm...

186.000 VND

Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)

Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.

Xem thêm...

250.000 VND

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)

Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.

Xem thêm...

590.000 VND

HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

156.000 VND

HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

160.000 VND

Alphachymo Trypsin 8400 BV pharm H/100 v

Alphachymo Trypsin 8400
Alphachymotrypsin thành phần chính Chymotrypsin, có tác dụng giảm sưng đỏ và đau có liên quan đến túi nhiễm trùng (áp xe), loét, phẫu thuật hoặc thương tích chấn thương. Chymotrypsin cũng được dùng để làm dịu chứng đờm phổi, viêm phế quản, bệnh phổi và nhiễm trùng xoang. Thuốc dùng để uống nhằm làm giảm tổn thương ở gan ở những bệnh nhân bị bỏng và hỗ trợ trong việc lành vết thương.

Xem thêm...

203.000 VND

NifeHexal 30 LA H/30 viên

NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg

Xem thêm...

430.000 VND

ZEPATIER H/28 v

ZEPATIER
thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn. Zepatier được sử dụng để điều trị mãn tính viêm gan C genotype 1 hoặc 4 ở người lớn.

Xem thêm...

47.200.000 VND

VICTRELIS 200MG H/336 v

VICTRELIS 200MG điều trị viêm gan C mạn tính kiểu gen 1, phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị bệnh gan còn bù, chưa được điều trị hoặc đã thất bại với điều trị trước đó.

Xem thêm...

38.000.000 VND

Varivax & Diluent Inj 0.5ml

Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Phòng bệnh thủy đậu cho đối tượng ≥ 12 tháng tuổi. Dự phòng cho người nhạy cảm bị phơi nhiễm bệnh thủy đậu trong vòng 3 ngày, và có thể đến 5 ngày sau khi tiếp xúc.

Xem thêm...

654.000 VND

Tienam Inj.500mg H/1 lo

Tienam Inj.500mg
THÀNH PHẦN

Imipenem, cilastatin Na.

Xem thêm...

420.000 VND

Tienam Via 500mg H/1 lo

Tienam 500mg
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, niệu-sinh dục, xương & khớp, da, mô mềm & nhiễm trùng hỗn hợp,
viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết. Dùng như điều trị theo kinh nghiệm hoặc điều trị dự phòng.
Thành Phần hàm lượng:Cho 1 lọ
- Imipenem 500mg
- Cilastatin Na 500 mg

Xem thêm...

420.000 VND

Rotateq 2ml H/10 lo

Rotateq 2ml
Dung dịch uống ROTATEQ 2ML phòng ngừa viêm dạ dày-ruột do rotavirus ở trẻ nhỏ (từ 7.5 tuần tuổi trở lên) gây bởi các týp vi-rút G1, G2, G3, G4 và các týp vi-rút G có chứa P1A[8] (ví dụ G9).

Xem thêm...

5.403.000 VND

Pregnyl 5000 IU H/1 lo

Pregnyl 5000
Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 1 ống
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine

Xem thêm...

1.560.000 VND

Pregnyl 1500 IU MSD H/3 lọ

Hết hàng
Pregnyl 1500
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 3 ống bột; 3 ống dung môi
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine

Xem thêm...

1.450.000 VND

Xem dạng: