- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
TYROTAB VỈ
Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.
34.000 VND
ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
220.000 VND
SITRIZOL 10 g
Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.
19.000 VND
DOGATINA 50 mg
Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.
25.000 VND
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND
LEDVICLEAR
Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên
5.500.000 VND
Dermovate 15 g
Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Ngoài ra Bác sĩ còn chị định trong da liểu điều trị Ngứa, ghẻ, chấy rận..
300.000 VND
ACEMUC 200MG gói H/30 gói1g
Thuốc Acemuc 200 mg bột pha hỗn dịch uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
Thành phần thuốc: acetylcysteine 200mg
130.000 VND
SERETIDE 50/500MCG H/60 liều hít
Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate.
460.000 VND
VENTOLIN INHALER 100MCG/1 liều xịt H/1 ống 200 liều
BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU VENTOLIN 100MCG làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
Thành phần thuốc: salbutamol sulfate
198.000 VND
SERETIDE EVOHALER DC 25/50MCG 120 LIỀU XỊT
SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
340.000 VND
SERETIDE 25/50MCG
Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate
290.000 VND
FLIXOTIDE 125MCG Evohaler 120 Liều xịt
FLIXOTIDE 125MCG xịt điều trị dự phòng trong thuoc: Hen phế quản nhẹ, hen phế quản vừa, hen phế quản nặng.
Thành phần thuốc: fluticasone propionate.
187.000 VND
AUGMENTIN 500MG/125MG
Chỉ định thuốc:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
208.000 VND