- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)
Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.
250.000 VND
Aspirin pH8 500mg H/200 viên MKP( giảm đau, kháng viêm)
Thuốc giảm đau, kháng viêm Aspirin pH8 500mg hộp 200 viên
Acid Acetylsalicylic (Aspirin) có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.
- Ngoài ra, Aspirin còn có tác dụng ức chế không thuận nghịch kết tập tiểu cầu.
130.000 VND
Thuốc vitamin A 5000IU H/100 viên
Thuốc vitamin A 5000IU
Dự phòng và điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin A như bệnh khô mắt, quáng gà.
- Bổ sung cho người bệnh xơ gan nguyên phát do mật hay gan ứ mật mạn tính thường hay thiếu hụt Vitamin A.
- Một số bệnh về da (loét trợt, trứng cá, vảy nến).
150.000 VND
Cimetidine MKP 300mg 100 viên
Cimetidine MKP 300mg 100 viên
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản,dạ dày, tá tràng.
265.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
Captopril 25mg Domesco H/100 viên
Captopril 25mg Domesco
Captopril 25 chỉ định điều trị tăng huyết áp, suy tim không đáp ứng với đơn trị liệu thuốc lợi tiểu digitalis.
105.000 VND
ENAHEXAL 10 mg H/30
Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg
82.000 VND
ENAHEXAL 5MG H/30
ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg
76.000 VND
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Bệnh loét dạ dày - tá tràng. Diệt Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Helicobacter pylori. Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.
Thành phần thuoc: Esomeprazol 40 mg
471.000 VND
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg
188.000 VND
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg
173.000 VND