- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SINGULAIR 10MG H/28 viên
SINGULAIR được chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
SINGULAIR được chỉ định để làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
Thành phần thuốc: natri montelukast 10,4mg
549.000 VND
DOLO-NEUROBION H/50 viên
DOLO-NEUROBION làm giảm cơn đau các trường hợp thuoc: đau khớp, thấp khớp; đau liên quan viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh; đau sau chấn thương, hậu phẫu; đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
Thành phần: diclofenac sodium 50 mg, pyridoxol hcl 50 mg, thiamine nitrate 50 mg, vit b12 1 mg.
200.000 VND
SINGULAIR NHAI 4MG H/28 v
SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR SAC 4MG H/28 goi
CỐM SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR NHAI 5MG H/28 v
SINGULAIR 5MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
ROCEPHIN IV 250MG
Bột pha tiêm thuốc Rocephin 250 mg thành phần Ceftriazone disodium 250mg chỉ định nhiễm trùng hô hấp, tai - mũi - họng, thận - tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ.
185.000 VND
INVANZ Inj 1G H/1 lo
INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.
650.000 VND
COLPOSEPTINE
COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.
260.000 VND
TARCEVA 150MG H/30 viên ( Trị ung thư phổi)
Thuốc Tarceva 150 mg hộp 30 viên nén bao phim thành phần Erlotinib chỉ định điều trị ung thư phổi không phải
21.500.000 VND
TARCEVA 100MG H/30 viên ( Trị ung thư phổi)
Thuốc Tarceva 100mg hộp 30 viên nén bao phim thành phần Erlotinib chỉ định điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến triển tại chỗ hoặc di căn, ung thư tụy tiến triễn tại chỗ, không cắt bỏ được hoặc di căn.
21.500.000 VND
ROFERON A 3MIU/0.5ML
Dung dịch tiêm thuốc Roferon-A 3 MIU/0.5 mL thành phần Interferon α-2a chỉ định viêm gan siêu vi B mạn, viêm gan siêu vi C mạn, bạch cầu dòng tế bào tóc tấn công, bạch cầu mạn dòng tủy, ung thư hạch dòng tủy.
490.000 VND
NEUPOGEN 30 MIO 0,5ML B/1
Chú ý: hàng lạnh
Dung dịch tiêm thuốc Neupogen 30 MU/mL chỉ định rút ngắn thời gian bị giảm bạch cầu nặng và các biến chứng của nó ở các bệnh nhân hóa trị gây độc tế bào
Thành phần thuoc: Filgrastim 30MU
2.200.000 VND
GONAL-F 450IU/0.75ML
Bút tiêm GONAL-F 450IU/0.75ML điều trị không rụng trứng (kể cả hội chứng buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng với clomiphene citrate, kích thích phát triển nhiều nang noãn ở phụ nữ đang được điều trị kích thích rụng trứng cho các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, kết hợp chế phẩm hormone hướng hoàng thể (LH) để kích thích phát triển nang noãn ở phụ nữ thiếu hormone LH và FSH trầm trọng.
5.550.000 VND
PUREGON 50IU H/1 lo
Dung dịch tiêm PUREGON 100IU điều trị không rụng trứng (bao gồm cả bệnh buồng trứng đa nang), ở những phụ nữ không đáp ứng điều trị với clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm phát triển nhiều nang noãn trong các chương trình sinh sản trợ giúp như thụ thai trong ống nghiệm/ chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) và tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng (ICSI).
Thành phần thuoc: Cho 1 ống Follitropin bêta (FSH) 100IU
Đóng gói: lọ/hộp
589.000 VND
PUREGON 100IU H/1 lo
Dung dịch tiêm PUREGON 100IU điều trị không rụng trứng (bao gồm cả bệnh buồng trứng đa nang), ở những phụ nữ không đáp ứng điều trị với clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm phát triển nhiều nang noãn trong các chương trình sinh sản trợ giúp như thụ thai trong ống nghiệm/ chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) và tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng (ICSI).
1.550.000 VND