Thuốc

Xem dạng:

Rotacor 20mg H/30 v

Rotacor 20mg H/30 v
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Nhà sản xuất: Lek Pharmaceutical D.D
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
Tác dụng

Atorvastatin là một thuốc làm giảm cholesterol. Thuốc ức chế sản sinh cholesterol ở gan bằng cách ức chế một enzym tạo cholesterol là HMGCoA reductase. Thuốc làm giảm mức cholesterol chung cũng như cholesterol LDL trong máu (LDL cholesterol bị coi là loại cholesterol “xấu” đóng vai trò chủ yếu trong bệnh mạch vành). Giảm mức LDL cholesterol làm chậm tiến triển và thậm chí có thể đảo ngược bệnh mạch vành. Không như các thuốc khác trong nhóm, atorvastatin cũng có thể làm giảm nồng độ triglycerid trong máu. Nồng độ triglycerid trong máu cao cũng liên quan với bệnh mạch vành.

Xem thêm...

391.000 VND

SANDOZ MONTELUKAST CHT 5 MG H/28 V

Sandoz Montelukast CHT 5 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Xem thêm...

240.000 VND

Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v

Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Xem thêm...

248.000 VND

Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v

Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Chỉ định :

Điều trị bước một ung thư đại trực tràng di căn. Điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật (Duke C) (đơn trị liệu ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát khi chế độ đơn trị liệu với Fluoropyrimidin được ưu tiên lựa chọn hoặc phối hợp Oxaliplatin ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát). Đơn trị liệu ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin (ví dụ điều trị liều tích lũy Doxorubicin 400 mg/m2 hoặc tương đương). Phối hợp Docetaxel điều trị ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị. Phối hợp hợp chất platin điều trị bước một ung thư dạ dày tiến triển.

Xem thêm...

6.400.000 VND

Tamoxifen Sandoz 20mg H/30v

Tamoxifen Sandoz 20mg

Dược chất chính: Tamoxifen

TỔNG QUAN
Loại thuốc

Thuốc chống ung thư

Dạng thuốc và Hàm lượng

Viên nén 10mg, 20mg tamoxifen (dùng dưới dạng muối citrat).

Xem thêm...

244.000 VND

Tensiber Plus 150 mg/12,5 mg H/30 viên

Tensiber plus 150 mg/12,5 mg H/30 v
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:

Xem thêm...

295.000 VND

Tensiber 150mg/65 mg H/30 v

Tensiber 150 mg
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:

Xem thêm...

245.000 VND

XORIMAX 500 mg H/10 v

Xorimax 500
Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.

Xem thêm...

249.000 VND

Canzeal 4 mg H/30 viên

- Glimepirid được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng, tập thể dục để làm hạ đường huyết ở những bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin (týp 2) khi mức đường huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục

Xem thêm...

179.000 VND

SERVIFLOX 500MG H/30 v

SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.

Xem thêm...

298.000 VND

CURAM 250MG/5ML Susp H/1 Lọ

CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

128.000 VND

CURAM QUICK 1000MG H/14 v

CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

Xem thêm...

298.000 VND

CURAM QUICK 625MG H/14 viên

CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.

Xem thêm...

231.000 VND

CURAM 1000MG H/10 viên

CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

333.000 VND

CURAM 625MG H/20V

CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.

Xem thêm...

238.000 VND

Xem dạng: