Thuốc

Xem dạng:

MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml


MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết

Xem thêm...

820.000 VND

MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo

MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau

Xem thêm...

270.000 VND

ABOUND

Giúp điều trị nhanh chóng vết thương cấp hoặc mạn tính thuốc: vết thương phẫu thuật, bỏng, loét do chèn ép, loét bàn chân do tiểu đường

Xem thêm...

3.750.000 VND

SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên

SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.

Xem thêm...

1.115.000 VND

SERC 8 8MG

Thuốc SERC 8MG điều trị chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực.

Xem thêm...

185.000 VND

BETASERC 16 MG H/60 viên


BETASERC 16MG điều trị hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực; chóng mặt tiền đình

Xem thêm...

330.000 VND

CLARITYNE TAB 10MG H/10 viên ( chống dị ứng)

Điều trị các triệu chứng liên quan đến viêm mũi dị ứng như thuoc: hắt hơi chảy nước mũi, ngứa mũi kể cả ngứa và xót mắt. Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng như nổi mề đay mãn tính, rối loạn dị ứng ngoài da khác.

Xem thêm...

126.000 VND

CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG

Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.

Xem thêm...

56.000 VND

PREDNISON

Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng

Xem thêm...

425.000 VND

PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống

PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.

Xem thêm...

400.000 VND

ADALAT LA 60MG

ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 60 mg

Xem thêm...

1.200.000 VND

XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch

XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.152.000 VND

XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)

XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.052.000 VND

ADALAT RETARD 20MG

ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.
Thành phần: Nifedipine 20 mg

Xem thêm...

380.000 VND

Adalat Capsule 10 mg H/30 viên

Adalat Capsule 10 mg H/30 v: điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp
Thành phần: Nifedipine 10 mg

Xem thêm...

380.000 VND

Xem dạng: