Thuốc

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 2000 ml dung dich thẩm phân phúc mạc lọc thận

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 2 lít

Xem thêm...

360.000 VND

OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ML

Dịch truyền OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ml thành phần hỗn hợp lipid thuoc: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride.2H2O 0,3g

Xem thêm...

930.000 VND

HUMAN ALBUMIN 20% 200g/l 50ML BAXTER ( Áo)

Human Albumin 20% 50ml Baxter là dịch truyền dùng trong điều trị nhiều loại bệnh, trong đó có cú sốc do mất máu trong cơ thể, bỏng, nồng độ protein thấp do phẫu thuật hoặc suy gan, và như một loại thuốc bổ sung trong phẫu thuật. Nó có thể được sử dụng cho điều kiện nhất định như xác định của bác sĩ.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.

Xem thêm...

1.280.000 VND

OLICLINOMEL N7-1000E 1000ML

OLICLINOMEL N7-1000E 1000ML thành phần Lipids 20% + Aminoacids 10% + Glucose 40%

Xem thêm...

980.000 VND

OLICLINOMEL N7-1000E 1500ML


OLICLINOMEL N7-1000E 1500ML thành phần 0,3 lít Lipids 20% + 0,6 lít Aminoacids 10% +0,6 lít Glucose 40%

Xem thêm...

1.250.000 VND

CEFPODOXIM 100 GLOMED

Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm thuoc: 

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae và H. influenzae không sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis.

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng và viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.

- Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc B. catarrhalis.

- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.

- Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.

- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.

Xem thêm...

95.000 VND

TOBRAMYCIN

TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.

Xem thêm...

13.000 VND

EUMOXIN 500

EUMOXIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E. coli nhạy cảm với amoxicilin.

Xem thêm...

140.000 VND

HYROZOL 10MG H/100 v

THYROZOL 10MG điều trị cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.

Xem thêm...

276.000 VND

THYROZOL 5MG H/100 v

- Điều trị cường giáp trong trường hợp bướu giáp nhỏ hoặc không có, cũng như đối với bệnh nhân trẻ.
- Chuẩn bị phẫu thuật đối với tất cả các dạng cường giáp.
- Chuẩn bị cho bệnh nhân cường giáp trước khi điều trị bằng iod phóng xạ theo hướng dẫn của bác sĩ điều trị.
- Điều trị xen kẽ sau khi điều trị bằng iod phóng xạ.
- Trong các trường hợp ngoại lệ điều trị cường giáp lâu dài khi mà các phương pháp điều trị nhất định không được áp dụng do điều kiện tổng quát của bệnh nhân, do các lý do riêng hoặc do bệnh nhân từ chối, và khi viên nén bao film Thyrozol (ở liều thấp nhất có thể) được dung nạp tốt.
- Điều trị phòng ngừa ở bệnh nhân có tiền sử cường giáp hoặc tiềm ẩn cường giáp, u giáp tự miễn và khi cần thiết tiếp xúc với iod (chụp X-quang chất cản quang có chứa iod).

Xem thêm...

235.000 VND

ORGAMETRIL 5MG H/30 viên

ORGAMETRIL 5MG điều trị đa kinh, rong kinh & rong huyết. Các trường hợp chọn lọc bệnh lý vô kinh & thiểu kinh nguyên/thứ phát, lạc nội mạc tử cung. Các ca chọn lọc ung thư nội mạc tử cung, bệnh vú lành tính. Ức chế kinh, ức chế rụng trứng & đau bụng do rụng trứng, thống kinh, trì hoãn kinh nguyệt. Điều trị phụ trợ estrogen ở phụ nữ quanh & hậu mãn kinh tránh tăng sinh nội mạc tử cung

Xem thêm...

365.000 VND

ORGALUTRAN 250MCG/0.5ML

ORGALUTRAN 250MCG/0.5ML ngăn ngừa tăng hormone tạo hoàng thể (LH) sớm trên những phụ nữ đang được kích thích buồng trứng có kiểm soát (COH) trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (ART). Trong các thử nghiệm lâm sàng, Orgalutran được sử dụng cùng với hormone kích thích nang trứng (FSH) tái tổ hợp.

Xem thêm...

860.000 VND

SEROPHENE 50MG

HẾT HÀNG
SEROPHENE 50MG điều trị chứng rối loạn rụng trứng ở bệnh nhân muốn có thai và chồng vẫn còn khả năng sinh sản.

Xem thêm...

90.000 VND

SAIZEN 10IU(3,33MG)

SAIZEN 10IU(3.33MG) điều trị kém tăng trưởng do tiết hormon tăng trưởng nội sinh không đủ. Kém tăng trưởng do loạn phát triển tuyến sinh dục (hội chứng Turner). Kém tăng trưởng ở trẻ em sinh ra nhỏ so với tuổi thai. Thiếu hụt hormon tăng trưởng ở người lớn.

Xem thêm...

1.650.000 VND

TEMODAL 100MG H/5 v

TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.

Xem thêm...

12.800.000 VND