Thuốc

Xem dạng:

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít

Xem thêm...

360.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose

Xem thêm...

360.000 VND

Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên

Nexavar 200mg ( Sorafenib 200mg Bayer) H/60 viên
Hoạt chất Sorafenib được sử dụng để điều trị ung thư thận, gan và tuyến giáp.
Sorafenib là một loại thuốc hóa trị liệu hoạt động bằng cách làm chậm hoặc ngăn chặn sự phát triển của các tế bào ung thư qua 2 cơ chế:
Ức chế hoạt động & sự hình thành của men tyrosine kinase. Qua đó ngăn sự phát triển của tế bào ung thư.
Ngăn chặn tăng sinh mạch máu mới, nuôi dưỡng tế bào ung thư.

Xem thêm...

28.300.000 VND

Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)

Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.

Xem thêm...

140.000 VND

Adalat Crono 30mg H/20 viên

Adalat Crono 30mg
chỉ định để điều trị bệnh mạch vành như các cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính, thuốc còn được sử dụng để điều trị cao huyết áp. Adalat Crono 30mg được sản xuất bởi Bayer pharma AG.
Thành phần: Nifedipine 30 mg

Xem thêm...

460.000 VND

Mibeproxil 300 mg H/7 viên

Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.

Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.

Xem thêm...

199.000 VND

Typcin 500mg H/20 viên (Clarithromycin 500 mg)

Typcin 500
Thành phần:
Clarithromycin 500 mg
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Viet nam

Xem thêm...

256.000 VND

Zolmed 150 Mg H/10 viên

Zolmed 150
Thành phần:
Fluconazol 150 mg
Chỉ định:
- Bệnh nấm Candida ở âm hộ - âm đạo.

- Bệnh nấm Candida ở miệng - hầu, thực quản, đường niệu, màng bụng và các bệnh nhiễm nấm Candida toàn thân nghiêm trọng khác như nhiễm Candida huyết, phổi, Candida phát tán.

- Viêm màng não do Cryptococcus neoformans.

- Bệnh nấm do Blastomyces, Coccidioides immititis và Histoplasma.

Xem thêm...

150.000 VND

Eylea Vial 40 mg/ml H/1 lọ ( điều trị thoái hóa điểm vàng)

Eylea Vial 40 mg/ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm nội nhãn
Đóng gói:Hộp 1 lọ chứa 278 μl dung dịch tiêm có thể lấy ra được 100 μl và 1 kim tiêm
Thành phần:
Aflibercept 40mg/ml
Chỉ định:
Được sử dụng để điều trị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác (ướt). Thuốc cũng được sử dụng để điều trị sưng ở võng mạc do tắc nghẽn trong mạch máu.

Xem thêm...

28.500.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Sifrol 0.75MG H/30 viên (Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)

Sifrol 0.75MG H/30 viên ( Thuốc điều trị bệnh Parkinson vô căn)
Thành phần: Dabigatran etexilate.

Chỉ định: Các dấu hiệu & triệu chứng bệnh Parkinson vô căn & hội chứng chân không yên vô căn.

Xem thêm...

1.050.000 VND

Spiolto Respimat 4 ml ( H/1ống thuốc+ 1 bình xịt)

Spiolto Respimat 4 ml
Dạng bào chế:Dung dịch để hít
Đóng gói:Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt
Thành phần:
Mỗi nhát xịt chứa: Tiotropium (dưới dạng tiotropium bromide monohydrat) 2,5mcg; Olodaterol (dưới dạng olodaterol hydroclorid) 2,5mcg
Điều trị giãn phế quản duy trì để giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

Xem thêm...

1.400.000 VND

Combivent 2.5 mg/0.5 mg H/10 ống 2,5 ml ( thuốc hen suyễn)

Combivent 2.5 mg/0.5 mg
Thành phần:
Ipratropium, Salbutamol
Chỉ định:
Ðiều trị co thắt phế quản có hồi phục liên quan đến bệnh tắc nghẽn đường thở.

Xem thêm...

289.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/ 1000mg H/30 viên

Trajenta Duo 2.5Mg/ 1000Mg
Thành phần: Mỗi viên: Linagliptin 2.5 mg, metformin 1000 mg
Chỉ định: Đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành (i) nên được điều trị đồng thời linagliptin và metformin; (ii) chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị; (iii) đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời linagliptin và metformin riêng rẽ; (iv) chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp, dùng phối hợp sulphonylurea.

Xem thêm...

400.000 VND

Xem dạng: