- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
XORIMAX 250MG H/10v
Xorimax 250
Xorimax Tab. 250mg nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
160.000 VND
SANDOSTATIN LAR 20 MG INJ H/1ống (octreotide)
Sandostatin Lar 20 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 20 mg
28.854.000 VND
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 lọ (octreotide)
Sandostatin Lar 30 mg Inj H/1 o
Thành phần:
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat) 30 mg
35.208.000 VND
FRAIZERON INJ 150MG H/1 lọ
Thuốc Fraizeron 150mg chỉ định vảy nến thể mảng mức độ trung bình đến nặng ở người lớn, viêm khớp vảy nến, viêm cột sống dính khớp giai đoạn hoạt động, đáp ứng không đầy đủ với trị liệu thông thường.
Thành phần: Secukinomab 150mg
8.920.000 VND
CO DIOVAN 80/12,5 TAB H/28 V
CO DIOVAN 80/12,5TAB H/28 V
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
346.000 VND
Co Diovan 160/25 Tab H/28 viên
Co-Diovan 160/25
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Thành phần:
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
598.000 VND
AFINITOR 5MG H/30Viên
AFINITOR 5 mg
Tên thuốc: Afinitor 5 mg, hộp 30 viên
Hoạt chất
10 mg: Mỗi viên nén chứa 5 mg everolimus.
Một số hàm lượng và dạng bào chế có thể không có sẵn ở tất cả các nước.
Thuốc Afinitor được chỉ định để điều trị cho:
• Phối hợp với exemestane cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến xa có thụ thể hormone dương tính, HER2/neu âm tính, sau khi tái phát hoặc tiến triển mà không có di căn nội tạng có triệu chứng và đã được điều trị trước bằng một thuốc ức chế aromatase không steroid .
• Bệnh nhân người lớn trong giai đoạn tiến triển bệnh u thần kinh nội tiết nguồn gốc tụy, biệt hóa tốt hoặc trung bình, không phẫu thuật được hoặc đã có di căn.
• Bệnh nhân bị carcinôm tế bào thận tiến xa với tình trạng bệnh vẫn tiến triển khi đang điều trị hoặc sau điều trị bằng các thuốc nhắm đích VEGF.
19.802.000 VND
Aclasta Inf 5mg/100ml H/1 chai
Aclasta Inf 5mg/100ml
Thuốc Aclasta dung dịch tiêm truyền 5 mg/100 mL chỉ định loãng xương sau mãn kinh, loãng xương ở nam giới, phòng gãy xương lâm sàng sau gãy xương hông ở nam giới & phụ nữ, loãng xương do corticoid
Thành phần thuoc: Acid Zoledronic 5mg/100ml
7.762.000 VND
DERMATIX ULTRA 15 g trị sẹo lồi
Mô tả:
GEL DERMATIX ULTRA 7G làm phẳng, mềm & sáng màu theo thời gian đồng thời làm giảm ngứa & đau các vết sẹo nguyên nhân phẫu thuật, bỏng, vết cắt, vết cào xước, côn trùng cắn, v.v...
378.000 VND
PROGRAF 1 mg hop 50 V
Thuốc PROGRAF 1MG
Hoạt chất thuoc: Tacrolimus cho 1 viên nang 1 mg.
Qui cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Chỉ định:
Phòng ngừa đào thải cơ quan ghép ở bệnh nhân ghép thận hoặc gan dị sinh. Nên kết hợp với corticosteroid thượng thận. Do nguy cơ quá mẫn, chỉ tiêm Prograf khi không thể dùng đường uống
2.100.000 VND
PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên
PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN
Paracetamol 500 mg,
Caffeine 65 mg.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp
520.000 VND
VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống
Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần
Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.
Cách dùng
Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.
420.000 VND
ZINNAT 500 mg H/10 viên
ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.
338.000 VND
Dermovate 15 g
Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Ngoài ra Bác sĩ còn chị định trong da liểu điều trị Ngứa, ghẻ, chấy rận..
300.000 VND
ZADITEN 1MG H/30 v
Thuốc Zaditen 1mg thành phần Ketotifen hydrogen fumarat phòng ngừa hen phế quản, dị ứng phế quản, dị ứng bụi, phấn hoa, điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng, tình trạng dị ứng trên da, dị ứng toàn thân.
Thành phần thuốc: ketotifen hydrogen fumarat 1 mg
218.000 VND