Thuốc

Xem dạng:

Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán

Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)

Xem thêm...

1.050.000 VND

SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)

SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 50MG H/28VIÊN

UPERIO 50MG

Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 100MG H/28VIÊN

UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Uperio 200mg H/28 viên

Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 25ml
Thành phần:
Epirubicin hydroclorid 50mg/25 ml
Sản xuất: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg - ÁO
Epirubicin được sử dụng để điều trị: ung thư vú, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ.
- Khi dùng đường bàng quang, epirubicin đã được chứng minh có lợi ích trong điều trị: Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp thể nhú ở bàng quang, ung thư biểu mô tại chỗ trong ung thư bàng quang, dự phòng tái phát ung thư bề mặt bàng quang sau khi phẫu thuật cắt qua niệu đạo.
Chỉ định chính:

Ung thư vú, u xương ác tính (sarcom xương) và u xương Ewing, u mô mềm, u khí phế quản, u lympho ác tính cả 2 dạng: Hodgkin và không Hodgkin, ung thư biểu mô tuyến giáp (carcinom tuyến giáp).

Ung thư đường tiết niệu và sinh dục: Ung thư tử cung, ung thư bàng quang, ung thư tinh hoàn. Khối u đặc của trẻ em: Sarcom cơ vân (Rhabdomyosarcom), u nguyên bào thần kinh, u Wilm, bệnh leucemi cấp.

-Chỉ định tương đối:

Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, ung thư đầu cổ, ung thư dạ dày.Có tác dụng tốt trên một số ung thư hiếm gặp như: Ða u tủy xương, u màng hoạt dịch, u quái và u nguyên bào võng mạc.

Xem thêm...

695.000 VND

DOXORUBICIN EBEWE 50 MG/25ML H/1 LỌ

DOXORUBICIN EBEWE 50 MG/25ML H/1 LỌ
Doxorubicin Ebewe 50 mg/25mL

Thành phần chính: Doxorubicine hydrochloride

Nhà sản xuất: Ebewe Arzneimittel GmbH – ÁO
là thuốc có tác dụng điều trị các khối u đặc, các nhóm tế bào ung thư hệ tạo máu và hệ lympho như bạch cầu cấp dòng tủy và dòng lympho, u lympho hogkin, ung thư mô liên kết, ung thư biểu mô di căn các bộ phận ở người trưởng thành. Thuốc Doxorubicin Ebewe có chứa thành phần chính Doxorubicine hydrochloride là một chất có khả năng gắn kết với DNA và ức chế tổng hợp acid nucleic.

Xem thêm...

950.000 VND

Oxaliplatin Ebewe” 50mg/10ml H/1 lọ

Oxaliplatin Ebewe” 50mg/10ml
Dạng bào chế:bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền
Thành phần:
Oxaliplatin 50 mg/10ml
Nguồn gốc: Ebewe Pharma Đức
Ung thư đường tiêu hóa như ung thư đại tràng.

Xem thêm...

887.000 VND

Bicalutamide FCT 50mg H/28 viên

Bicalutamide FCT 50mg H/28 v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp H/28 viên
Thành phần:
Bicalutamid 50mg
Chỉ định :

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.

Xem thêm...

1.480.000 VND

CURAM 625MG - H/80 v

CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

956.000 VND

HYCAMTIN 4MG H/1 lọ

BỘT PHA TIÊM HYCAMTIN 4MG điều trị Ung thư biểu mô buồng trứng di căn sau khi thất bại hóa trị đợt đầu hoặc đợt kế tiếp. Ung thư phổi tế bào nhỏ thể nhạy cảm sau khi thất bại hóa trị bước 1. Phối hợp cisplatin điều trị ung thư biểu mô cổ tử cung được xác định bằng tế bào học giai đoạn IV-B tái phát hoặc dai dẳng không thể điều trị tiệt căn với phẫu thuật &/hoặc xạ trị.

Thành phần thuốc: topotecan hydrochloride

Xem thêm...

1.023.600 VND

SANDIMMUN NEORAL 25MG H/50 cap

Thuốc ức chế miễn dịch SANDIMMUN NEORAL 25MG viên nang mềm chỉ định ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp

Xem thêm...

1.097.000 VND

GALVUS MET 50MG/500MG H/60 v

GALVUS MET 500MG/500MG bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.

Xem thêm...

668.400 VND

GALVUS MET 50MG/1000MG H/60 viên

GALVUS MET 50MG/1000MG bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.

Xem thêm...

668.400 VND

GALVUS MET 50MG/850MG H/60 v

GALVUS MET 50MG/850MG bổ trợ chế độ ăn và luyện tập để cải thiện đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hoặc đang điều trị phối hợp các viên vildagliptin và metformin riêng rẽ.

Xem thêm...

668.400 VND

Xem dạng: