- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
thuốc Motilium Siro chai 30 ml
thuốc Motilium
Thuốc Motilium là loại thuốc được sử dụng trong điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn với thành phần chính là Domperidon.
145.000 VND
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg H/100 viên
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg
Thành phần: Domperidon 10mg
297.000 VND
Durogesic 50 µg/h Miếng dán H/5 miếng
Giá bán lẻ:1triệu 550/1 miếng
Durogesic 50 µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 50 µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
7.700.000 VND
505.000 VND
280.000 VND
Human Albumin 25% Baxter 250g/l Inf.50ml (Úc)
Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
Dung dịch tiêm truyền
THÀNH PHẦN CỦA Human Albumin Baxter 250g/l Inf.50ml
1000 ml dung dịch chứa:
- Hoạt chất: Protein huyết tương người…….250g.
Trong đó albumin chiếm ít nhất .................95%.
- Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.
1.520.000 VND
FLEXBUMIN 20% 50 ml Inj Human Albumin túi (Mỹ)
FLEXBUMIN 20%
Thành phần: Albumin (người) 20% (10g/50ml)
Quy cách: Hộp 01 túi nhựa GALAXY x 50ml.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.
1.155.000 VND
NifeHexal 30 LA H/30 viên
NifeHexal 30 LA
Dạng bào chế:Viên nén bao phim tác dụng kéo dài
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Nifedipine 30 mg
430.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 500MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
440.000 VND
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
AIRFLUSAL FORSPIRO 250MCG 60 LIỀU
Điều trị hen phế quản khi bệnh nhân không được kiểm soát thích hợp với corticosteroid dạng hít và (khi cần thiết) chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài hoặc đã được kiểm soát thích hợp với cả corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài. Điều trị triệu chứng COPD khi thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên FEV1 < 60% so với lý thuyết (tiền giãn phế quản), tiền sử tái phát nhiều lần và có những triệu chứng đáng kể dù đã điều trị bằng thuốc giãn phế quản thường xuyên.
Nhóm thuốc: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
Dạng bào chế:Thuốc bột hít
Đóng gói:Hộp 01 bình hít 60 liều thuốc
Thành phần:
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoat) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg
SX :Aeropharm GmbH - ĐỨC
DK: Hexal AG
347.000 VND
ANOZEOL 1MG H/28 v
ANOZEOL 1MG H/28 v
Tên hoạt chất: Anastrozole 1mg
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Số đăng ký: VN2-221-14
Hạn dùng: 60 tháng
Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH
Nước sản xuất: Germany
795.800 VND
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
BINOCRIT 1000IU/1ML INJ H/6 bơm tiêm
Thuốc BINOCRIT 1000IU/ML INJ sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu (số lượng hồng cầu thấp) ở những người mắc bệnh lâu dài và nghiêm trọng về thận (suy thận mãn tính), những người dùng zidovudine để điều trị HIV, và những người thực hiện hóa trị đối với một số loại ung thư (ung thư không liên quan đến tủy sống). Thuốc cũng có thể được sử dụng ở những bệnh nhân bị thiếu máu để làm giảm nhu cầu truyền máu trước các ca phẫu thuật có nguy cơ mất máu cao (thường được kết hợp với thuốc chống đông máu warfarin).
Thành phần: Epoetin Alfa 1000 IU/ML
6.696.000 VND
BINOZYT 500 MG H/3 v
BINOZYT 500 MG H/3v
Thành phần:
Azithromycin: 500 mg
Chỉ định:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp, viêm phổi & Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng & amiđan, viêm tai giữa, viêm yết hầu.
- Các nhiễm khuẩn da & mô mềm.
- Bệnh lây truyền qua đường tình dục ở cả nam & nữ do Chlamydia trachomatis hoặc Neisseria gonorrhoeae.
178.000 VND