- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Trajenta 5mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiểu đường )
Trajenta 5mg hộp 30 viên
được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 (T2DM) ở bệnh nhân trưởng thành nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết:
Đơn trị liệu: bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt bằng chế độ ăn và vận động và bệnh nhân không phù hợp điều trị với metformin do không dung nạp hoặc có chống chỉ định do suy thận.
Trị liệu phối hợp:
- phối hợp với metformin khi chế độ ăn và vận động cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với pioglitazone hoặc sulfonylurea khi phác đồ đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với metformin + sulfonylurea (phác đồ điều trị ba thuốc) khi phác đồ hai thuốc không kiểm soát tốt đường huyết.
- phối hợp với insulin dùng cùng hoặc không cùng với metformin, khi phác đồ có insulin này kết hợp với chế độ ăn và vận động không kiểm soát tốt đường huyết.
TRAJENTA không được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hay bệnh nhân đái tháo đường có nhiễm toan xê tôn.
Thành phần hoạt chất:
1 viên nén : linagliptin 5 mg
662.000 VND
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiêu đường)
Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Linagliptin 2,5mg và Metformin 500mg, 850mg hoặc 1000mg
397.000 VND
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)
Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)
Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.
590.000 VND
350.000 VND
ZEPATIER H/28 v
ZEPATIER
thuốc kháng virus phòng ngừa viêm gan C (HCV) sinh sôi nảy nở trong cơ thể bạn. Zepatier được sử dụng để điều trị mãn tính viêm gan C genotype 1 hoặc 4 ở người lớn.
47.200.000 VND
VICTRELIS 200MG H/336 v
VICTRELIS 200MG điều trị viêm gan C mạn tính kiểu gen 1, phối hợp với peginterferon alfa và ribavirin ở bệnh nhân ≥ 18 tuổi bị bệnh gan còn bù, chưa được điều trị hoặc đã thất bại với điều trị trước đó.
38.000.000 VND
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Varivax & Diluent Inj 0.5ml
Phòng bệnh thủy đậu cho đối tượng ≥ 12 tháng tuổi. Dự phòng cho người nhạy cảm bị phơi nhiễm bệnh thủy đậu trong vòng 3 ngày, và có thể đến 5 ngày sau khi tiếp xúc.
654.000 VND
420.000 VND
Tienam Via 500mg H/1 lo
Tienam 500mg
Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, niệu-sinh dục, xương & khớp, da, mô mềm & nhiễm trùng hỗn hợp,
viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng huyết. Dùng như điều trị theo kinh nghiệm hoặc điều trị dự phòng.
Thành Phần hàm lượng:Cho 1 lọ
- Imipenem 500mg
- Cilastatin Na 500 mg
420.000 VND
Rotateq 2ml H/10 lo
Rotateq 2ml
Dung dịch uống ROTATEQ 2ML phòng ngừa viêm dạ dày-ruột do rotavirus ở trẻ nhỏ (từ 7.5 tuần tuổi trở lên) gây bởi các týp vi-rút G1, G2, G3, G4 và các týp vi-rút G có chứa P1A[8] (ví dụ G9).
5.403.000 VND
Pregnyl 5000 IU H/1 lo
Pregnyl 5000
Dạng bào chế:Bột pha tiêm
Đóng gói:Hộp 1 ống
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
1.560.000 VND
Pregnyl 1500 IU MSD H/3 lọ
Hết hàng
Pregnyl 1500
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch tiêm
Đóng gói:Hộp 3 ống bột; 3 ống dung môi
Thành phần:
Chorionic gonadotrophine
1.450.000 VND
Noxafil 105ml H/1 chai
Noxafil 105ml
Điều trị nấm Candida hầu họng, aspergillosis xâm lấn, Candida thực quản hoặc candidemia, fusariosis, zygomycosis, cryptococcosis, chromoblastomycosis, mycetoma. Dự phòng nhiễm nấm xâm lấn bao gồm nấm men và nấm mốc ở những bệnh nhân có nguy cơ cao (ví dụ, bệnh nhân giảm bạch cầu trung w / kéo dài hoặc cấy ghép tế bào gốc tạo máu).
Thành phần: Posaconazole
10.500.000 VND
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
MMR II Inj 0.5 ml H/10 ố
Thuốc tiêm Vắc-xin sống vi-rút sởi, quai bị & rubella.
1.742.000 VND
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
JANUMET XR 50/1000 MG H/14 v
Thành phần Hoạt chất chính: JANUMET được cung cấp ở dạng viên nén uống, chứa 64.25mg sitagliptin phosphate monohydrate và metformin hydrochloride tương đương với: 50 mg sitagliptin dạng base tự do và 500mg metformin hydrochloride...
337.000 VND