- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
PANTOLOC I.V 40 mg H/1 lọ
- Loét tá tràng.
- Loét dạ dày.
- Viêm thực quản trào ngược trung bình và nặng.
- Ngoài ra, dạng viên còn được dùng phối hợp với hai kháng sinh thích hợp (xem phần Liều lượng và Cách dùng) để diệt Helicobacter pylori ở những bệnh nhân loét dạ dày, nhằm giảm tái phát chứng loét tá tràng và dạ dày do vi sinh vật này gây ra.
160.000 VND
TRIMAFORT
Trimafort trị rối loạn do tăng tiết acid dịch vị thuoc: chướng bụng, đầy hơi, ợ chua, khó tiêu, buồn nôn, ói mữa. Đau dạ dày, khó chịu ở dạ dày ruột
93.000 VND
CIMETIDIN 300MG EUVIPHARM
Điều trị ngắn hạn và duy trì các triệu chứng loét dạ dày - tá tràng tiến triển, loét do stress hay do thuốc.
Điều trị duy trì loét tá tràng.
Điều trị chứng hồi lưu thực quản - dạ dày, viêm thực quản thứ phát do hồi lưu dạ dày- thực quản.
Hội chứng Zollinger - Ellison và các trường hợp tăng tiết dịch vị khác.
128.000 VND
OMEPRAZOL 20MG DHG
Thuốc Durosec điều trị loét dạ dày - tá tràng tiến triển, phối hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày, tá tràng ở những bệnh nhân nhiễm H. pylori.
90.000 VND
OMEPRAZOL 20MG DHG - HỘP
Thuốc Durosec điều trị loét dạ dày - tá tràng tiến triển, phối hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày, tá tràng ở những bệnh nhân nhiễm H. pylori.
35.000 VND
IBOTEN
Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón.
Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.
85.000 VND
BISTIN
Co thắt dạ dày - ruột thuoc: trong bệnh lý loét dạ dày - tá tràng, trong hội chứng kích thích ruột.
95.000 VND
CERNEVIT B/10VIALS
Bột pha tiêm Cernevit bù đường tĩnh mạch nhu cầu vitamin hàng ngày do đường uống bị chống chỉ định, không thể sử dụng hoặc suy kiệt (do suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa).
2.350.000 VND
DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 2000 ml dung dich thẩm phân phúc mạc lọc thận
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 2 lít
360.000 VND
OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ML
Dịch truyền OLICLINOMEL N4 - 550E 1500ml thành phần hỗn hợp lipid thuoc: soybean oil + olive oil: 20%, hỗn hợp acid amin, Hỗn hợp glucose 80g + calcium chloride.2H2O 0,3g
930.000 VND
HUMAN ALBUMIN 20% 200g/l 50ML BAXTER ( Áo)
Human Albumin 20% 50ml Baxter là dịch truyền dùng trong điều trị nhiều loại bệnh, trong đó có cú sốc do mất máu trong cơ thể, bỏng, nồng độ protein thấp do phẫu thuật hoặc suy gan, và như một loại thuốc bổ sung trong phẫu thuật. Nó có thể được sử dụng cho điều kiện nhất định như xác định của bác sĩ.
Xuất xứ: Baxalta US Inc. - USA.
1.280.000 VND
OLICLINOMEL N7-1000E 1000ML
OLICLINOMEL N7-1000E 1000ML thành phần Lipids 20% + Aminoacids 10% + Glucose 40%
980.000 VND
OLICLINOMEL N7-1000E 1500ML
OLICLINOMEL N7-1000E 1500ML thành phần 0,3 lít Lipids 20% + 0,6 lít Aminoacids 10% +0,6 lít Glucose 40%
1.250.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
13.000 VND
EUMOXIN 500
EUMOXIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
140.000 VND