- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Eliquis (Apixaban 5mg) H/20 viên
Eliquis 5mg – Apixaban 5mg
thuộc nhóm thuốc chống đông máu, có tác dụng ngăn ngừa đột quỵ và thuyên tắc hệ thống ở bệnh nhân trưởng thành bị rung tâm nhĩ không do van tim (NVAF)
Thành phần chính: Apixaban 5mg
689.000 VND
DBL Octreotide 0.1mg/ml H/5 lọ ( Điều trị u tuyến yên tiết TSH)
Thuốc DBL Octreotide 0.1mg chứa hoạt chất Octreotide, đây là một dẫn xuất octapeptide tổng hợp của somatostatin có trong tự nhiên với các tác dụng dược lý tương tự, nhưng có thời gian tác dụng kéo dài đáng kể. Nó ức chế sự gia tăng bài tiết của hormone tăng trưởng (GH) và peptide và serotonin được sản xuất trong hệ thống nội tiết GEP một cách bệnh lý.
Ở động vật, octreotide là chất ức chế giải phóng GH, glucagon và insulin mạnh hơn so với somatostatin, với tính chọn lọc cao hơn để ức chế GH và glucagon.
Ở những người khỏe mạnh, octreotide đã được chứng minh là có tác dụng ức chế:
Hoạt chất: Octreotide 0.1mg/ml
Quy cách: Hộp 5 ống tiêm
998.000 VND
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
200.000 VND
MYLOTARG 5mg H/1 lọ (bột pha cho dung dịch tiêm truyền trị ung thư máu
MYLOTARG 5mg bột cô đặc cho dung dịch tiêm truyền
Thành phần:
gemtuzumab ozogamicin
Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy cấp tính chưa được điều trị trước đó (AML), ngoại trừ bệnh bạch cầu cấp tính nguyên bào nuôi (APL)
174.670.000 VND
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
Ibrance 75mg (Palbociclib ) H/21 viên điều trị ung thư vú di căn
Ibrance 75mg (Palbociclib )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
UrsochoIic-OPV 150 mg H/40 viên
UrsochoIic-OPV 150
Thành phần:
Acid ursodeoxycholic 150mg
Chỉ định:
- Cải thiện chức năng gan trong viêm gan mạn tính.
- Bảo vệ và phục hồi tế bào gan trước hoặc sau khi uống rượu.
- Khó tiêu, chán ăn do rối loạn ở đường mật.
- Hỗ trợ điều trị sỏi mật cholesterol, viêm túi mật, viêm đường dẫn mật
282.000 VND
Hidrasec 30mg H/30 gói (Thuốc trị tiêu chảy)
Hidrasec 30mg 30 gói
Thành phần: Racecadotril 30mg
Nhóm: Thuốc đường tiêu hóa
Nhà sản xuất: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại Pháp
230.000 VND
Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)
Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)
350.000 VND
Serc 8mg H/100 viên (Điều Trị Chóng Mặt Do Nguyên Nhân Tiền Đình)
Serc 8mg điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình, kèm theo nôn, buồn nôn thậm chí ngay khi đứng yên. Hội chứng Meniere như chóng mặt, ù tai, nôn, nghe khó hoặc mất thính lực.
Thành phần: Betahistine dihydrochloride
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Công ty Abbot Healthcare SAS, Pháp.
230.000 VND
Leolen Forte H/ 30 viên ( Thuốc trị đau dây thần kinh)
Leolen Forte hộp 30 viên
Thành phần chính: Cho 1 viên:
- Hoạt chất: Cytidine -5’-disodium monophosphate 5mg; Uridine-5-trisodium triphosphate 3mg (tương đương Uridine 1.33mg)
154.000 VND
Dịch truyền Ringer lactated 500ml Otsuka Thùng 10 chai
Ringer lactat 500ml Otsuka
Dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được bào chế từ các chất điện giải có thành phần tương tự như dịch ngoài tế bào. Ngoài ra, thành phần Ion Lactat có trong thuốc được chuyển hóa và biến thành Bicarbonat có nồng độ giống với dịch ngoài tế bào. Vì vậy dịch truyền tĩnh mạch Ringer Lactat được dùng để thay thế sự thiếu hụt dịch ngoài tế bào.
Công dụng – Chỉ định
Thuốc được dùng để giải quyết và ngăn ngừa tình trạng mất muối, mất nước, thay thế lượng dịch ngoại bào bị mất, giúp bổ sung các chất điện giải
Qui cách: thùng 10 chai
Giá lẻ: 60 ngàn/1 chai
477.500 VND
525.000 VND
Glucolyte 2 500ml thùng 25 chai cung cấp chất điện giải
GLUCOLYTE-2
Giá trên là giá thùng.
875.000 VND
AMINOLEBAN 8% 200 ML DỊCH TRUYỀN OTSUKA DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY GAN THÙNG 20 TÚI
AMINOLEBAN 8% 200 ML DỊCH TRUYỀN
Giá trên là giá thùng
Mua lẻ giá 230 ngàn/1 chai
Dung dịch này được chỉ định truyền để cung cấp dinh dưỡng cho bệnh nhân bị bệnh gan thông qua đường tĩnh mạch
Ngoài ra dung dịch này cũng được sử dụng để truyền cho những bệnh nhân bị suy gan mãn tính để phòng và điều trị hôn mê gan.
Sản phẩm tương tự: MORIHEPAMIN 200ML
2.550.000 VND