- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
AUGMENTIN 500/62.5 Sac 500 mg H/12 gói
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
263.000 VND
FLIXOTIDE 125MCG
FLIXOTIDE 125MCG xịt điều trị dự phòng trong thuoc: Hen phế quản nhẹ, hen phế quản vừa, hen phế quản nặng.
177.000 VND
SERETIDE 50/250MCG H/60 liều hít
Thuốc hít mũi SERETIDE 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
369.000 VND
VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML
Hỗn hợp khí dung VENTOLIN NEBULES 5MG/2.5ML kiểm soát thường xuyên cơn co thắt phế quản mạn & điều trị hen nặng cấp tính.
480.000 VND
SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG
Bột hít SERETIDE ACCUHALER 50/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
VENTOLIN ROTACAPS 200MCG
Bột hít đường miệng VENTOLIN ROTACAPS 200MCG kiểm soát và phòng ngừa cơn trong hen nhẹ. Điều trị cơn kịch phát cấp trong hen vừa-nặng.
187.000 VND
VENTOLIN Rotahaler túi
Bình xịt theo liều Ventolin Rotahaler làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
184.000 VND
SERETIDE 50/500MCG
Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
360.000 VND
AVAMYS 27.5MCG 120 LIỀU XỊT MŨI
Chỉ định thuốc:
Từ 2 đến 11 tuổi: Điều trị các triệu chứng ở mũi của cả viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
Từ 12 tuổi trở lên và người lớn: Điều trị các triệu chứng ở mũi (chảy nước mũi, xung huyết mũi, ngứa mũi, hắt hơi) của viêm mũi dị ứng quanh năm.
Điều trị các triệu chứng ở mũi và ở mắt (ngứa/ cảm giác rát bỏng mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt) của viêm mũi dị ứng theo mùa.
299.000 VND
SERETIDE EVOHALER DC 25/250MCG 120 LIỀU XỊT
SERETIDE 25/250MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
471.000 VND
MEDROL 4MG H/30v
-Bất thường chức năng vỏ thượng thận
-Rối loạn dị ứng
-Bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-Tăng canxi máu do khối u.
-Viêm khớp thấp khớp, viêm gân.
-Chấn thương thần kinh
-Viêm màng ngoài tim
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Methylprednisolone 4mg
150.000 VND
DECA-DURABOLIN 50MG/ML
Thuốc dung dịch tiêm truyền DECA-DURABOLIN 50MG/ML điều trị bệnh loãng xương, giảm tiến triển bệnh trong một số ca chọn lọc chứng ung thư vú lan toả ở phụ nữ.
Xuất xứ: MSD/Organon India
1.542.000 VND
CARDURAN 2MG H/10 v
CARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết ápCARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết áp
200.000 VND
ALIMTA 500MG
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn hoặc đã di căn, không phải tế bào hình vảy theo mô học (kết hợp cisplatin) hoặc dùng đơn độc như liệu pháp thay thế (hàng thứ hai). U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ & chưa hóa trị (kết hợp cisplatin).
28.200.000 VND
ALIMTA 100MG
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn hoặc đã di căn, không phải tế bào hình vảy theo mô học (kết hợp cisplatin) hoặc dùng đơn độc như liệu pháp thay thế (hàng thứ hai). U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ & chưa hóa trị (kết hợp cisplatin).
6.250.000 VND