- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
BRILINTA 90MG H/60 viên
BRILINTA 90MG
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
Thành phần: Ticagrelor.
1.550.000 VND
ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO
ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO
Thành phần thuốc
Ropivacaine hydrochloride
930.000 VND
ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO
ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO
Thành phần thuốc
Ropivacaine hydrochloride
535.000 VND
ANAROPIN 5MG/ML 10 ml H/5 lọ
ANAROPIN 5MG/ML
Thành phần thuốc
Ropivacaine hydrochloride
Đóng gói: 5 lọ/hộp
593.000 VND
Proctolog H/10 viên
Proctolog
Dạng bào chế:Viên đặt
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thành phần:
Trimebutine, Ruscogenine
300.000 VND
Celebrex 200 mg H/30 viên
Celebrex 200 mg H/30 v
Thành phần:
Celecoxib 200 mg
Chỉ định:
Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.
438.000 VND
NEXIUM MUPS 40MG H/14 viên
NEXIUM MUPS 40MG điều trị trào ngược dạ dày, chữa loét tá tràng có nhiễm Helicpbacter
Thành phần thuoc: Esomeprazole.
496.000 VND
CRESTOR 10 mg H/28 viên
THUỐC CRESTOR 10MG
Hoạt chất: Rosuvastatin
Chỉ định :
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb).
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
463.000 VND
ARIMIDEX 1 mg H/28 viên
Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg
978.000 VND
FORXIGA 10 mg 28 Viên
FORXIGA 10MG
Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA
662.000 VND
Amlor 5 mg H/30 viên Capsules
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
420.000 VND
SYRO BRICANYL
Ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng cấp ở đường hô hấp trên cấp tính & các bệnh lý khác có liên quan.
Thành phần mỗi 5 mL:
terbutaline sulphate 1.5 mg, guaiphenesin 66.5 mg
81.000 VND
SYMBICORT 60 dose H/1 lọ ( bệnh hen suyễn)
Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần hàm lượng thuốc: budesonide 160mcg, formoterol 4.5mcg
357.000 VND
BAMBEC 10MG H/30 viên
BAMBEC 10MG điều trị hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.
Thành phần thuốc: bambuterol hcl
225.000 VND
BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống
Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc: terbutaline sulphate 0.5 mg/mL
265.000 VND