Thuốc

CASODEX 50MG H/28 viên

CASODEX 50MG

Thành phần : Bicalutamide.
điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.

Xem thêm...

3.190.000 VND

BRILINTA 90MG H/60 viên

BRILINTA 90MG
dùng đồng thời acid acetylsalicylic (ASA) để phòng ngừa biến cố huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân người lớn bị h/c mạch vành cấp (đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có/không có ST chênh lên) được điều trị nội khoa, can thiệp mạch vành qua da hoặc phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
Thành phần: Ticagrelor.

Xem thêm...

1.550.000 VND

ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO

ANAROPIN 7.5MG/ML 10 ML H/5 LO
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Xem thêm...

930.000 VND

ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO

ANAROPIN 2 MG/ML 20 ML H/5 LO
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Xem thêm...

535.000 VND

ANAROPIN 5MG/ML 10 ml H/5 lọ

ANAROPIN 5MG/ML
Thành phần thuốc

Ropivacaine hydrochloride

Đóng gói: 5 lọ/hộp

Xem thêm...

593.000 VND

Proctolog H/10 viên

Proctolog
Dạng bào chế:Viên đặt
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thành phần:
Trimebutine, Ruscogenine

Xem thêm...

300.000 VND

Celebrex 200 mg H/30 viên

Celebrex 200 mg H/30 v
Thành phần:
Celecoxib 200 mg
Chỉ định:

Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.

Xem thêm...

438.000 VND

NEXIUM MUPS 40MG H/14 viên

NEXIUM MUPS 40MG điều trị trào ngược dạ dày, chữa loét tá tràng có nhiễm Helicpbacter
Thành phần thuoc: Esomeprazole.

Xem thêm...

496.000 VND

CRESTOR 10 mg H/28 viên

THUỐC CRESTOR 10MG

Hoạt chất: Rosuvastatin

Chỉ định :
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb).
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

463.000 VND

ARIMIDEX 1 mg H/28 viên

Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg

Xem thêm...

978.000 VND

FORXIGA 10 mg 28 Viên

FORXIGA 10MG

Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA

Xem thêm...

662.000 VND

Amlor 5 mg H/30 viên Capsules

Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

420.000 VND

BROMHEXIN 4 MG

Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg

Xem thêm...

46.000 VND

HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g

Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh

CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).

Xem thêm...

93.000 VND

ACEMOL

Hạ sốt và giảm đau.

Dùng trong các trường hợp thuốc: cảm cúm, sốt, đau nhức.

Xem thêm...

9.000 VND