Thuốc

Xem dạng:

Argatroban Inj 2.5ML

Argatroban Inj 2.5ML
được chỉ định cho việc điều trị Cục máu đông ở những bệnh nhân có nồng độ tiểu cầu thấp và các hội chứng khác.

Xem thêm...

2.250.000 VND

Eliquis (Apixaban 5mg) H/20 viên

Eliquis 5mg – Apixaban 5mg
thuộc nhóm thuốc chống đông máu, có tác dụng ngăn ngừa đột quỵ và thuyên tắc hệ thống ở bệnh nhân trưởng thành bị rung tâm nhĩ không do van tim (NVAF)
Thành phần chính: Apixaban 5mg

Xem thêm...

689.000 VND

DBL Octreotide 0.1mg/ml H/5 lọ ( Điều trị u tuyến yên tiết TSH)

Thuốc DBL Octreotide 0.1mg chứa hoạt chất Octreotide, đây là một dẫn xuất octapeptide tổng hợp của somatostatin có trong tự nhiên với các tác dụng dược lý tương tự, nhưng có thời gian tác dụng kéo dài đáng kể. Nó ức chế sự gia tăng bài tiết của hormone tăng trưởng (GH) và peptide và serotonin được sản xuất trong hệ thống nội tiết GEP một cách bệnh lý.

Ở động vật, octreotide là chất ức chế giải phóng GH, glucagon và insulin mạnh hơn so với somatostatin, với tính chọn lọc cao hơn để ức chế GH và glucagon.

Ở những người khỏe mạnh, octreotide đã được chứng minh là có tác dụng ức chế:
Hoạt chất: Octreotide 0.1mg/ml
Quy cách: Hộp 5 ống tiêm

Xem thêm...

998.000 VND

Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML

Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).

Xem thêm...

200.000 VND

MYLOTARG 5mg H/1 lọ (bột pha cho dung dịch tiêm truyền trị ung thư máu

MYLOTARG 5mg bột cô đặc cho dung dịch tiêm truyền
Thành phần:
gemtuzumab ozogamicin
Điều trị bệnh bạch cầu cấp dòng tủy cấp tính chưa được điều trị trước đó (AML), ngoại trừ bệnh bạch cầu cấp tính nguyên bào nuôi (APL)

Xem thêm...

174.670.000 VND

IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN

IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.

Xem thêm...

20.320.000 VND

Ibrance 75mg (Palbociclib ) H/21 viên điều trị ung thư vú di căn

Ibrance 75mg (Palbociclib )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.

Xem thêm...

20.320.000 VND

BAILUZYM FORTE H/100 viên ( kháng viêm dạng men)

BAILUZYM FORTE H100

THÀNH PHẦN
- Bromelin: 40mg
- Papain: 40mg
- Rutosid trihydrat: 20mg
2. CÔNG DỤNG
Hỗ trợ giảm phù nề, sưng tấy trong các trường hợp tổn thương mô mềm, viêm họng.
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người bị phù nề, sưng tấy do tổn thương mô mềm, chấn thương hay sau phẫu thuật.
- Người bị viêm họng, sưng đau họng.
4. CÁCH DÙNG
- Tổn thương mô mềm: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
- Viêm họng: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Uống sau ăn.
Lưu ý:
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa-bệnh.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bailuzym chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus , được tìm thấy tự nhiên trong dạ dày hoặc ruột. Một số điều kiện (chẳng hạn như sử dụng kháng sinh) có thể gây ra vấn đề với sự cân bằng bình thường của vi khuẩn trong dạ dày hoặc ruột, dẫn đến tiêu chảy.

Sản phẩm Bailuzym có thể giúp khôi phục sự cân bằng bình thường của vi khuẩn đường ruột. Sản phẩm này đã được sử dụng cho bệnh tiêu chảy và các vấn đề về dạ dày hoặc ruột khác. Nó cũng đã được sử dụng cho nhiễm trùng âm đạo và đường tiết niệu.
Thông thường thuốc Bailuzym sẽ được các bác sĩ chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân rối loạn tiêu hóa nguyên nhân do rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột như:

Viêm ruột cấp và mạn tính

Tiêu chảy, táo bón

Bệnh nhân bị tiêu chảy do dùng kháng sinh hay hóa chất để điều trị

Xem thêm...

175.000 VND

Flutonin 20mg hộp 50 viên

Flutonin 20mg hộp 50 viên( Thuốc trị trầm cảm)
Hoạt chất: Fluoxetin 20mg

Xem thêm...

186.000 VND

Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)

Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.

Xem thêm...

250.000 VND

PREVENAR 13 H/1 ống 0,5 ml vaccine phòng bệnh viêm phổi

PREVENAR 13 VẮC XIN PHÒNG BỆNH VIÊM PHỔI, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT DO PHẾ CẦU KHUẨN

Xem thêm...

4.000.000 VND

Xanax 0.5 mg H/30 viên

Xanax
thuốc được dùng trong điều trị trầm cảm, lo âu do tác dụng giảm cảm giác lo âu, bồn chồn ở người sử dụng. Thuốc hoạt động nhờ vào cơ chế gia tăng số lượng của GABA – một chất dẫn truyền kiểu ức chế ở vỏ não. Vì vậy, có tác dụng giảm bớt lo lắng, căng thẳng.

Thành phần: alprazolam 0,5 mg

Xem thêm...

810.000 VND

Amlor 5mg H/30 Viên nén

AMLOR 5 MG
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

305.000 VND

HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

156.000 VND

HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

160.000 VND

Xem dạng: