- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Rishon 20mg H/30viên
Rishon 20mg H/30v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Rosuvastatin calcium 20 mg
Chỉ định:
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.
290.000 VND
Rotacor 20mg H/30 v
Rotacor 20mg H/30 v
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Nhà sản xuất: Lek Pharmaceutical D.D
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
Tác dụng
Atorvastatin là một thuốc làm giảm cholesterol. Thuốc ức chế sản sinh cholesterol ở gan bằng cách ức chế một enzym tạo cholesterol là HMGCoA reductase. Thuốc làm giảm mức cholesterol chung cũng như cholesterol LDL trong máu (LDL cholesterol bị coi là loại cholesterol “xấu” đóng vai trò chủ yếu trong bệnh mạch vành). Giảm mức LDL cholesterol làm chậm tiến triển và thậm chí có thể đảo ngược bệnh mạch vành. Không như các thuốc khác trong nhóm, atorvastatin cũng có thể làm giảm nồng độ triglycerid trong máu. Nồng độ triglycerid trong máu cao cũng liên quan với bệnh mạch vành.
391.000 VND
SANDOZ MONTELUKAST CHT 5 MG H/28 V
Sandoz Montelukast CHT 5 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg
240.000 VND
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Sandoz Montelukast CHT 4 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần
Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg
248.000 VND
Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Sandoz Capecitabine tab 500 mg H/120 v
Chỉ định :
Điều trị bước một ung thư đại trực tràng di căn. Điều trị hỗ trợ ung thư đại tràng giai đoạn III sau phẫu thuật (Duke C) (đơn trị liệu ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát khi chế độ đơn trị liệu với Fluoropyrimidin được ưu tiên lựa chọn hoặc phối hợp Oxaliplatin ở bệnh nhân đã cắt bỏ hoàn toàn khối u nguyên phát). Đơn trị liệu ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị nhóm taxan và cả nhóm anthracyclin và/hoặc những ung thư khác mà không có chỉ định dùng anthracyclin (ví dụ điều trị liều tích lũy Doxorubicin 400 mg/m2 hoặc tương đương). Phối hợp Docetaxel điều trị ung thư vú tiến triển sau thất bại với hóa trị. Phối hợp hợp chất platin điều trị bước một ung thư dạ dày tiến triển.
6.400.000 VND
Tamoxifen Sandoz 20mg H/30v
Tamoxifen Sandoz 20mg
Dược chất chính: Tamoxifen
TỔNG QUAN
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và Hàm lượng
Viên nén 10mg, 20mg tamoxifen (dùng dưới dạng muối citrat).
244.000 VND
Tensiber Plus 150 mg/12,5 mg H/30 viên
Tensiber plus 150 mg/12,5 mg H/30 v
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:
295.000 VND
Tensiber 150mg/65 mg H/30 v
Tensiber 150 mg
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:
245.000 VND
XORIMAX 500 mg H/10 v
Xorimax 500
Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
249.000 VND
GLucose 5% 100 ml dịch truyền
SĐK: VD-16418-12
Dạng bào chế: Dịch truyền
Giá trên là giá chai
Đóng gói: Chai 500ml, thùng 25 chai
Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm B.Braun Hà Nội
Nhà đăng ký: Công ty dược phẩm B.Braun Hà Nội
Nhóm dược lý: Thuốc gây tê, gây mê, phục hồi chức năng
Thành phần: Glucose 5%
26.000 VND
LEDVICLEAR
Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên
5.500.000 VND
Amlor 5 mg H/30 viên Capsules
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
420.000 VND
Canzeal 4 mg H/30 viên
- Glimepirid được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng, tập thể dục để làm hạ đường huyết ở những bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin (týp 2) khi mức đường huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục
179.000 VND
AMEFLU BAN NGÀY
Ameflu Ban Ngày (Ameflu Daytime) được nhượng quyền từ Hoa Kỳ và không gây buồn ngủ.
Thành phần: acetaminophen 500 mg, guaifenesin 200 mg, phenylephrin hcl 10 mg, dextromethorphan hbr 15mg
138.000 VND
AMEFLU BAN NGÀY + C H/100 viên
Hoạt chất: acetaminophen 500mg, guaifenesin 200 mg, phenylephrin hcl 10 mg, dextromethorphan hbr 15 mg, vitamin c 100 mg
Ameflu + C không gây buồn ngủ và có 6 tác dụng thuốc:
Giảm đau
Hạ sốt
Long đờm
Thông mũi
Giảm ho
Tăng cường sức đề kháng
138.000 VND