Thuốc

Xem dạng:

ADALAT LA 60MG

ADALAT LA 60MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.

Xem thêm...

1.200.000 VND

XARELTO 20MG H/14 viên ( phòng huyết khối tắc tĩnh mạch

XARELTO 20MG
Thành phần: Rivaroxaban 20 mg
phòng huyết khối tắc tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân tiến hành đại phẫu thuật chỉnh hình hai chi dưới. Viên 15mg & 20mg thuoc: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.152.000 VND

XARELTO 15MG H/14viên (dự phòng đột quỵ)

XARELTO 15MG
Thành phần: Rivaroxaban 15 mg
dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh lý van tim có một yếu tố nguy cơ hoặc nhiều hơn (như suy tim, tăng huyết áp, ≥ 75t., đái tháo đường, tiền sử đột quỵ

Xem thêm...

1.052.000 VND

ADALAT RETARD 20MG

ADALAT RETARD 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp.

Xem thêm...

380.000 VND

Adalat Capsule 10 mg H/30 v

Adalat Capsule 10 mg H/30 v: điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp

Xem thêm...

380.000 VND

ILOMEDIN 20MCG H/5 lọ

Dung dịch tiêm Ilomedin 20MCG/ML kháng đông, chống kết dính tiểu cầu và tiêu sợi huyết

Xem thêm...

4.354.000 VND

AGGRENOX CAP 200MG/25MG

HẾT HÀNG
Thuốc Aggrenox dự phòng đột quỵ do thiếu máu não cục bộ & các cơn thiếu máu não thoáng qua

Xem thêm...

400.000 VND

ADALAT LA 30MG

Adalat 30 - thuốc điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp. Thuốc có thành phần chính Nifedipine, tác dụng ức chế một cách chọn lọc, ở những nồng độ rất thấp, ion calci đi vào trong tế bào cơ tim và cơ trơn của mạch máu. Xem thêm ở mục chi tiết

Xem thêm...

475.000 VND

ADALAT LA 20MG

ADALAT LA 20MG điều trị đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch, tăng huyết áp

Xem thêm...

950.000 VND

CELESTODERM-V GEN CREAM 5G

HẾT HÀNG
Làm giảm các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh da đáp ứng với corticoid khi có kèm biến chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin hoặc khi nghi ngờ có nhiễm trùng. Bệnh vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, chàm, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm da do ứ đọng, ngứa ở tuổi già và ngứa vô căn

Xem thêm...

35.000 VND

BEPANTHENE AMP 250MG/ML H/6 ống

Thuốc Bepanthene Amp 250mg/ml được sử dụng trong trường hợp rụng tóc dạng lan tỏa ở người lớn.

Xem thêm...

300.000 VND

Thuốc BIOTINE 5MG điều trị chứng viêm da H20 viên

Thuốc BIOTINE 5MG điều trị chứng viêm da nhờn thuốc: bệnh viêm bì (mô dưới da) do sự tăng tiết chất nhờn ngoài da ở trẻ nhũ nhi và người lớn, bệnh ngoài da do thiếu vitamin nhóm B,H

Xem thêm...

285.000 VND

NASONEX AQUEOUS NASAL SPRAY 0.05% 60DOSE

KHÍ DUNG NASONEX AQUEOUS NASAL SPRAY điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa/quanh năm) ở người lớn & trẻ em ≥ 2t. Ngừa viêm mũi dị ứng theo mùa (≥ 12t.) 2-4 tuần trước khi vào mùa phấn hoa. Điều trị polyp mũi & các triệu chứng liên quan (sung huyết & mất mùi) (≥ 18t.). Điều trị các triệu chứng liên quan viêm mũi xoang cấp ở bệnh nhân ≥ 12t. không có dấu hiệu/triệu chứng nhiễm khuẩn nặng. Điều trị hỗ trợ với kháng sinh đợt viêm xoang cấp cho người lớn & thanh thiếu niên ≥ 12t.

Thành phần thuốc: Mometasone furoate

Xem thêm...

300.000 VND

Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)

Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg

Xem thêm...

1.600.000 VND

Jardiance 10Mg H/30 viên (trị đái tháo đường týp 2)

Jardiance 10Mg H/30 viên (trị đái tháo đường týp 2)
Thành phần chính: Empagliflozin 10 mg
Xuất xứ thương hiệu: Đức
Công dụng: Thuốc Jardiance được sản xuất bởi công ty Boehringer Ingelheim Pharma GmbH Co.KG, thuốc Jardiance chứa 10 mg empagliflozin, được dùng để điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành nhằm cải thiện khả năng kiểm soát đường huyết trong những trường hợp đơn trị liệu và điều trị phối hơp.

Xem thêm...

770.000 VND

Xem dạng: