- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
MEDROL 4MG H/30v
-Bất thường chức năng vỏ thượng thận
-Rối loạn dị ứng
-Bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-Tăng canxi máu do khối u.
-Viêm khớp thấp khớp, viêm gân.
-Chấn thương thần kinh
-Viêm màng ngoài tim
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Methylprednisolone 4mg
150.000 VND
FASLODEX Inj 50MG/ML H/2 bơm tiêm 5ml
FASLODEX 50MG/MLđiều trị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thể estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điều trị kháng estrogen bổ trợ, hoặc tiến triển khi đang điều trị kháng estrogen.
13.800.000 VND
THUỐC TIÊM ANAXATE
Làm mất tác dụng của benzodiazepin trên hệ thần kinh trung ương (gây ngủ li bì) trong gây mê và hồi sức cấp cứu.
Trong trường hợp hôn mê, dùng để xác định hay loại trừ nguyên nhân nhiễm độc do benzodiazepin.
Ðiều trị nhiễm độc benzodiazepin, nếu nặng cần phải đặt nội khí quản và hỗ trợ hô hấp.
Dùng cho những người bệnh đặc biệt nhạy cảm với benzodiazepin, như trẻ nhỏ và người cao tuổi.
2.100.000 VND
MABTHERA 100MG/10ML H/2 lọ
Thành phần: Rituximab.
Dịch truyền đậm đặc Mabthera 100mg/10ml chỉ định trong các trường hợp thuoc: U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang, U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính, viêm khớp dạng thấp
15.500.000 VND
XELODA 500MG H/120 viên
Thuốc Xeloda 500 mg viên nén bao film thành phần Capecitabine chỉ định ung thư đại trực tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày
8.500.000 VND
VESANOID 10MG
Thuốc Vesanoid viên nang 10 mg thành phần Tretinoin để cảm ứng sự thuyên giảm trong một số bệnh nhân bị bệnh bạch cầu promyelocytic cấp. Retinoid này liên kết và do đó kích hoạt các thụ thể của acid retinoic.
5.100.000 VND
CELLCEPT 250 MG H/100 viên
Thuốc CellCept 250 mg viên nang cần được dùng đồng thời với cyclosporin & corticosteroid, dùng đường uống, dự phòng thải ghép thận, ghép tim, ghép gan, điều trị thải ghép tạng khó điều trị
Xuất xứ: Hunggary
3.000.000 VND
AVASTIN INJ 400MG/16ML H/1 lọ
Dịch truyền đậm đặc 25 mg/mL Avastin thành phần Bevacizumab 400mg/16ml chỉ định ung thư đại trực tràng di căn, ung thư vú tái phát khu trú, ung thư vú di căn, ung thư phổi không phải tế bào nhỏ tiến xa, di căn/tái phát
34.000.000 VND
NEORECORMON 4000IU INJ. B/6
Dung dịch tiêm thuốc Neorecormon 2000 IU thành phần Epoetin beta hộp 6 bơm tiêm điều trị thiếu máu
2.900.000 VND
VALCYTE TAB. 450MG H/60 viên
Thuốc Valcyte 450 mg viên nén bao film thành phần Valganciclovir HCl chỉ định viêm võng mạc do virus cự bào thể hoạt động. phòng bệnh do virus cự bào trên bệnh nhân ghép tạng
39.000.000 VND
MADOPAR 250MG H/30 viên
MADOPAR 250MG điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;
820.000 VND
CELLCEPT 500MG H/50 viên
CELLCEPT 500MG điều trị Dự phòng thải ghép thận; Dự phòng thải ghép tim; Dự phòng thải ghép gan; Điều trị thải ghép tạng khó điều trị.
3.040.000 VND
CARDURAN 2MG H/10 v
CARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết ápCARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết áp
200.000 VND
MARCAINE SPINAL HEAVY Inj 0.5% H/5 ống 4 ml
MARCAINE SPINAL HEAVY 0.5% gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 - 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 - 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 - 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết
820.000 VND
MARCAIN 0.5% 20ML H/5 lo
MARCAIN 0.5% 20ML được chỉ định để gây tê vùng hoặc gây tê tại chỗ và giảm đau
270.000 VND