- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
HEMLIBRA 30MG/1ML H/1 LỌ (DỰ PHÒNG CHẢY MÁU Ở BỆNH NHÂN TAN MÁU)
HEMLIBRA 60 MG/0.4ML H/1 LỌ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 30 mg emicizumab trong 1 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).
29.800.000 VND
Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ (dự phòng chảy máu ở bệnh nhân tan máu)
Hemlibra 60 mg/0.4ml H/1 lọ
Hemlibra được chỉ định để điều trị dự phòng thường xuyên các đợt chảy máu ở bệnh nhân haemophilia A , bệnh nhân tan máu.
Mỗi lọ chứa 60 mg emicizumab trong 0,4 ml dung dịch để tiêm.
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C đến 8 ° C).
59.000.000 VND
Mabthera 500mg/50ml H/1 lọ
Mabthera 500mg/50ml
Hoạt chất: Rituximab
Thuốc được chỉ định điều trị trong trường hợp sau:
Bệnh nhân mắc bệnh u lympho không Hodgkin
Bệnh nhân mắc bệnh mạn tính bạch cầu dòng lympho.
Bệnh nhân mắc bệnh viêm khớp dạng thấp khi các biện pháp điều trị khác không đáp ứng.
27.000.000 VND
Gazyva 1000mg /40ml H/1 lọ
Gazyva 1000mg /40ml
Dạng trình bày
40 mL cô đặc trong lọ 50 mL
Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C-8 ° C). Không đóng băng.
Một lọ 40 ml cô đặc chứa 1.000 mg obinutuzumab, tương ứng với nồng độ trước khi pha loãng 25 mg / mL.
Gazyvaro có thể được sử dụng ở người lớn để điều trị hai loại ung thư khác nhau bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, U lympho nang
29.600.000 VND
Tecentriq 1200mg/20ml H/1 lọ ( Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu)
Tecentriq 1200mg/20ml
Thành phần hoạt chất: Atezolizumab
Hàm lượng: 1200mg/20ml
Dạng: dung tiêm dịch truyền cô đặc
Đóng gói: 1 lọ 1200mg/20ml dịch tiêm truyền
Công dụng: - Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu
- Điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
65.840.000 VND
ACTEMRA 162MG/0.9ML
ACTEMRA 162MG/0.9ML
Đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.
Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80
44.500.000 VND
MABTHERA 1400MG/11.7ML H/1lọ
MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch
29.140.000 VND
PEGASYS 180MCG/0,5ML H/1 bơm tiêm (Thuốc điều trị nhiễm virus)
PEGASYS 180MCG/0,5ML
Thành phần: Peginterferon alfa-2a
Điều trị viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
Hộp bơm tiêm đóng sẵn thuôc
2.240.000 VND
Recormon 2000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )
Recormon 2000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml
1.700.000 VND
Recormon 4000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )
Recormon 4000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml
2.920.000 VND
MIRCERA 30 MCG/0,3 ML INJ H/1bơm tiêm (Thiếu máu do bệnh thận mãn tính)
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 30 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.
1.750.000 VND
Mircera 100 mcg/0.3ml Ịnj H/1 Bơm tiêm (điều trị thiếu máu do bệnh thận mãn tính)
Mircera 100 mcg/0.3ml
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 100 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.
3.590.000 VND
Mircera 50mcg/0.3ml Inj H/1 Bơm tiêm
Mircera 50mcg/0.3ml Inj
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 50 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.
2.000.000 VND
Actemra 200mg/10ml H/1 lọ
Hết hàng
Actemra 200mg/10ml
Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80
Dịch truyền đậm đặc 20 mg/mL thuốc ACTEMRA 200mg 10ML chỉ định đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.
37.249.000 VND
Perjeta 420 mg/14ml H/1 lọ ( điều trị ung thư vú)
Perjeta 420 Mg/14ML
Thành phần Pertuzumab.
Kết hợp Herceptin và docetaxel điều trị ung thư vú di căn hoặc ung thư vú tái phát tại chỗ không thể phẫu thuật được, có HER2 dương tính, chưa được điều trị với liệu pháp kháng HER2 hoặc hóa trị liệu đối với ung thư di căn
62.700.000 VND