Thuốc

Xem dạng:

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON) VIÊN NÉN

MADOPAR 250MG H/100VIÊN (ĐIỀU TRỊ TẤT CẢ CÁC DẠNG PARKINSON)
ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

2.300.000 VND

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Parkinson) VIÊN NHỘNG

MADOPAR 250MG H/60VIÊN (điều trị tất cả các dạng Pakinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
Madopar® 250 viên chứa levodopa 200 mg và benserazide 50 mg;

Xem thêm...

850.000 VND

Nitriderm TTS 10mg/24h H/30 Miéng dán

Nitriderm TTS 10mg/24h
Hoạt chất Nitroglycerin 10 mg ( Trinitrine 10 mg)

Xem thêm...

1.050.000 VND

RITALINA 10MG H/30 VIÊN

RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên

Xem thêm...

2.900.000 VND

Daktarin T/10g (trị nấm ở khoang miệng hầu và đường tiêu hóa)

Daktarin T/10gam
Thành phần: miconazol 20 mg
Thuốc Daktarin oral gel 10g có thành phần chính là Miconazol. Tác dụng diệt nấm miệng-hầu hoặc đường tiêu hóa.

Xem thêm...

140.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)

SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 50MG H/28VIÊN

UPERIO 50MG

Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 100MG H/28VIÊN

UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Uperio 200mg H/28 viên

Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Spexib 150 mg H/150 viên

Spexib 150 mg
Thuốc trị ung thư
Thuốc Spexib (Ceritinib) là một loại liệu pháp nhắm mục tiêu được gọi là chất ức chế tyrosine kinase.
Ceritinib hoạt động bằng cách nhắm mục tiêu và ngăn chặn các thụ thể tìm thấy trên các tế bào ung thư, do đó ngăn chặn khả năng phát triển của khối u.
Thuốc này hoạt động đặc biệt trên các khối u có bất thường trong một gen gọi là ALK (anaplastic lymphoma kinase).

Xem thêm...

39.000.000 VND

Revolade 25mg H/28 viên

Revolade 25mg
Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
Thành phần:
Eltrombopag olamine 25mg.

Xem thêm...

9.800.000 VND

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML H/1 lọ

ALEXAN INJ 500MG/ 10ML

Thành phần: Cytarabine 50mg/ml.
thuốc điều trị ung thư và tác đọng vào hệ miễn dịch.

Xem thêm...

285.000 VND

Ramipril 5mg Novartis H/20 viên

Ramipril 5mg
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Ramipril 5mg
Sản xuất: Lek S.A - BA LAN
Đăng ký Novartis
Dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp.
- Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác.
- Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.

Xem thêm...

194.000 VND

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ

EPIRUBICIN EBEWE 50MG/25ML H/1 LỌ
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ x 25ml
Thành phần:
Epirubicin hydroclorid 50mg/25 ml
Sản xuất: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg - ÁO
Epirubicin được sử dụng để điều trị: ung thư vú, ung thư buồng trứng tiến triển, ung thư dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ.
- Khi dùng đường bàng quang, epirubicin đã được chứng minh có lợi ích trong điều trị: Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp thể nhú ở bàng quang, ung thư biểu mô tại chỗ trong ung thư bàng quang, dự phòng tái phát ung thư bề mặt bàng quang sau khi phẫu thuật cắt qua niệu đạo.
Chỉ định chính:

Ung thư vú, u xương ác tính (sarcom xương) và u xương Ewing, u mô mềm, u khí phế quản, u lympho ác tính cả 2 dạng: Hodgkin và không Hodgkin, ung thư biểu mô tuyến giáp (carcinom tuyến giáp).

Ung thư đường tiết niệu và sinh dục: Ung thư tử cung, ung thư bàng quang, ung thư tinh hoàn. Khối u đặc của trẻ em: Sarcom cơ vân (Rhabdomyosarcom), u nguyên bào thần kinh, u Wilm, bệnh leucemi cấp.

-Chỉ định tương đối:

Ung thư tuyến tiền liệt, ung thư cổ tử cung, ung thư âm đạo, ung thư đầu cổ, ung thư dạ dày.Có tác dụng tốt trên một số ung thư hiếm gặp như: Ða u tủy xương, u màng hoạt dịch, u quái và u nguyên bào võng mạc.

Xem thêm...

695.000 VND

Xem dạng: