Thuốc

Xem dạng:

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG H/28 v

AUGMENTIN SR 1000MG/62.5MG
điều trị ngắn hạn viêm phổi mắc phải tại cộng đồng, đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp do vi khuẩn. Bao gồm cả những nhiễm khuẩn do S. pneumoniae đề kháng penicillin (MIC ≥ 2 mg/L) & các chủng H. influenzae và M. catarrhalis sinh men β-lactam.

Xem thêm...

718.000 VND

Atarax 25 mg H/30 viên

Atarax
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần:
Hydroxyzine hydrochloride 25mg

Xem thêm...

230.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

TYROTAB VỈ

Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.

Xem thêm...

34.000 VND

SITRIZOL 10 g

Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.

Xem thêm...

19.000 VND

DOGATINA 50 mg

Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.

Xem thêm...

25.000 VND

ALUPHOS 20g

Hết hàng
Aluphos Gói uống dạ dày

Xem thêm...

168.000 VND

ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên

Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.

Xem thêm...

90.000 VND

Dermovate 15 g

Kem DERMOVATE 15G điều trị viêm da dai dẳng khó chữa, vẩy nến (trừ dạng mảng lan rộng), liken phẳng, lupus ban đỏ hình dĩa & các bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các steroid hiệu lực thấp hơn.
Ngoài ra Bác sĩ còn chị định trong da liểu điều trị Ngứa, ghẻ, chấy rận..

Xem thêm...

300.000 VND

SERETIDE 50/500MCG H/60 liều hít

Bột hít SERETIDE 50/500MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate.

Xem thêm...

460.000 VND

VENTOLIN INHALER 100MCG/1 liều xịt H/1 ống 200 liều

BÌNH XỊT ĐỊNH LIỀU VENTOLIN 100MCG làm giãn phế quản trong hen, viêm phế quản mạn tính và khí phế thũng. Ngừa cơn hen do gắng sức hoặc tiếp xúc dị nguyên.
Thành phần thuốc:  salbutamol sulfate

Xem thêm...

198.000 VND

SERETIDE EVOHALER DC 25/50MCG 120 LIỀU XỊT

SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate

Xem thêm...

340.000 VND

SERETIDE 25/50MCG

Thuốc xịt mũi SERETIDE 25/50MCG điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
Thành phần thuốc: salmeterol xinafoate, fluticasone propionate

Xem thêm...

290.000 VND

Xem dạng: