- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
AUGMENTIN BD 1g H/14viên
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
422.000 VND
AUGMENTIN 625mg H/14 viên
Augmentin
Chỉ định thuốc:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
293.000 VND
TIMENTIN 3.2G
HẾT HÀNG
TIMENTIN 3.2G là bộ pha tiêm dùng điều trị nhiễm khuẩn huyết, du khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm hoặc ức chế miễn dịch, nhiễm khuẩn hậu phẫu, nhiễm khuẩn xương & khớp, da & mô mềm, đường hô hấp, tai mũi họng, đường niệu nặng hoặc biến chứng (như viêm thận-bể thận).
560.000 VND
ZINNAT SUS 125MG 5ML H/1 lọ
ZINNAT 125MG/5ML điều trị viêm phế quản mạn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, xoang, amidan, họng. Viêm thận-bể thận cấp hay mạn, bàng quang, niệu đạo. Viêm niệu đạo cấp không biến chứng do lậu cầu & viêm cổ tử cung. Nhọt, mủ da, chốc lở.
202.000 VND
PIPERACILLIN / TAZOBACTAM GSK
HẾT HÀNG
PIPERACILLIN/TAZOBACTAM GSK điều trị đa nhiễm khuẩn, trị liệu theo kinh nghiệm trước khi có kết quả kháng sinh đồ. Người lớn, thanh thiếu niên & người cao tuổi thuoc: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, tiết niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn ở người lớn bị giảm bạch cầu trung tính. Trẻ 2-12t.: Viêm ruột thừa có biến chứng vỡ ruột thừa với viêm phúc mạc &/hoặc ápxe, nhiễm khuẩn ở trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính.
155.000 VND
FEMARA 2.5MG H/30 viên
FEMARA 2.5MG điều trị bổ trợ ung thư vú giai đoạn đầu, có thụ thể hormone dương tính. Điều trị bổ trợ kéo dài ung thư vú giai đoạn đầu đã trị liệu bổ trợ chuẩn bằng tamoxifen. Trị liệu đầu tay ung thư vú tiến triển phụ thuộc hormone. Ung thư vú tiến triển đã điều trị thuốc kháng estrogen. Điều trị tiền phẫu thuật bảo tồn vú đối với ung thư vú khu trú với thụ thể hormone dương tính.
2.732.400 VND
GLIVEC 100MG H/60 Viên
Thuốc GLIVEC viên nén bao film 100 mg thành phần Imatinib mesylate chỉ định ung thư bạch cầu tủy mãn, u ác tính đường tiêu hóa, u sarcom sợi bì lồi
7.990.000 VND
ZOMETA 4MG 100ML H/1 c
Thuốc Zometa 4 mg / 100 mL dung dịch đậm đặc pha truyền chỉ định ngăn ngừa các biến cố liên quan tới xương ở bệnh nhân ung thư tiến triển liên quan đến xương, tăng Ca máu do ung thư
Thành phần thuoc: Acid Zoledronic 4mg/ 100ml
6.866.000 VND
VOTRIENT 200MG H/30 viên
VOTRIENT 200MG điều trị ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) tiến triển &/hoặc di căn.
6.670.000 VND
SANDIMMUN NEORAL 25MG H/50 cap
Thuốc ức chế miễn dịch SANDIMMUN NEORAL 25MG viên nang mềm chỉ định ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp
1.097.000 VND
SANDIMMUN NEORAL 100MG/ML 50ML H/1 lọ
Dung dịch uống ức chế SANDIMMUN NEORAL100MG/ML 50ML
Thành phần thuoc: Ciclosporin.
chỉ định trong ghép tạng đặc, ghép tủy xương, viêm màng bồ đào nội sinh, vẩy nến, viêm da cơ địa, viêm khớp dạng thấp, hội chứng thận hư.
3.615.000 VND
CATAFLAM 50MG H/10 viên
Thuốc Cataflam 50 mg điều trị ngắn hạn thuoc: viêm đau sau chấn thương hoặc phẫu thuật, thấp ngoài khớp, cơn đau nửa đầu, đau bụng kinh, viêm cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
155.000 VND
CATAFLAM 25 mg
Thuốc Cataflam 25 mg điều trị ngắn hạn thuoc: viêm đau sau chấn thương hoặc phẫu thuật, thấp ngoài khớp, cơn đau nửa đầu, đau bụng kinh, viêm cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
175.000 VND
BETALESTIN
Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng dai dẳng, cấp tính hay kinh niên, đặc biệt các dị ứng hô hấp (viêm mũi dị ứng...) ngoài da (viêm da dị ứng, viêm da do tiếp xúc...) mắt (viêm kết mạc dị ứng, viêm giác mạc...).
8.000 VND
COLTRAMYL 4MG
Coltramyl điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau, bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, đau bụng kinh.
151.000 VND