Thuốc

Xem dạng:

HANEUVIT

Chỉ định thuốc: 
- Các rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh tọa, co giật do tăng cảm ứng của hệ thống thần kinh trung ương, dị cảm, hội chứng vai – cánh tay, đau lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba, tê các đầu chi...
- Giảm đau trong đau dây thần kinh.
- Bệnh lý thần kinh do tiểu đường, nghiện rượu, do thuốc.
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin B1, B6, B12: bệnh Beri-beri, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin, viêm dây thần kinh ngoại vi, bệnh lý thiếu máu (như thiếu máu ác tính, thiếu máu do ký sinh, thiếu máu do dinh dưỡng, thiếu máu do phẫu thuật và các dạng thiếu máu khác...) 
- Dự phòng và điều trị chứng nôn nhiều trong thời kỳ mang thai. 
- Suy nhược thần kinh, mệt mỏi do làm việc quá sức, phục hồi sau khi bệnh. 

Xem thêm...

60.000 VND

SEROQUEL XR 300 MG H/30 viên

SEROQUEL XR 200MG chỉ định chống loạn thần, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, điều trị rối loạn lưỡng cực.

Xem thêm...

1.115.000 VND

SERC 8 8MG

Thuốc SERC 8MG điều trị chóng mặt do nguyên nhân tiền đình. Hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực.

Xem thêm...

185.000 VND

BETASERC 16 MG H/60 viên


BETASERC 16MG điều trị hội chứng Meniere thuoc: chóng mặt, ù tai, nôn, nhức đầu, mất thính lực; chóng mặt tiền đình

Xem thêm...

330.000 VND

CLORPHENIRAMIN MALEAT 4MG

Thuốc Clorpheniramin maleat 4mg viêm mũi dị ứng vừa và quanh năm, các triệu chứng dị ứng khác như thuoc: mày đay, viêm mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh, côn trùng đốt, ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu, phối hợp với một số chế phẩm để điều trị triệu chứng ho và cảm lạnh.

Xem thêm...

56.000 VND

PREDNISON

Chỉ định thuốc: điều trị viêm khớp dạng thấp, hen phế quản, các thể viêm và dị ứng

Xem thêm...

425.000 VND

PULMICORT 500MCG/2ML H/20 ống

PULMICORT 500MCG/2ML điều trị hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng và viêm mũi vận mạch., dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp.

Xem thêm...

400.000 VND

AMLIBON 10MG (Amlodipine)

AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.

Xem thêm...

450.000 VND

AMLIBON 5MG Amlodipine

AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.

Xem thêm...

423.000 VND

Vashasan 20

Vashasan 20 điều trị trong tim mạch bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim, hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt

Xem thêm...

98.000 VND

BIHASAL 2.5

Suy tim mãn tính kết hợp với điều trị cơ bản.

Xem thêm...

35.000 VND

ZESTRIL 10MG H/28 viên ( điều trị tăng huyết áp, mỡ máu

ZESTRIL 10MG điều trị tăng huyết áp, mỡ máu

Xem thêm...

288.000 VND

IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực H/30 viên

IMDUR 30MG dự phòng đau thắt ngực.
Thành phần thuoc: Isosorbide 5-mononitrate.

Xem thêm...

178.000 VND

BETALOC ZOK 50MG H/28 viên

Điều trị tăng HA, đau tức ngực, loan nhip tim. 
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
Dự phòng điều trị đau nửa đầu.

Xem thêm...

278.000 VND

PLENDIL PLUS H/30 viên (điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

PLENDIL PLUS điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực

Xem thêm...

295.000 VND

Xem dạng: