Thuốc

Xem dạng:

CANZEAL 2 mg H/30 viên

Canzeal 2 mg
Glimepirid được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng, tập thể dục để làm hạ đường huyết ở những bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin (týp 2) khi mức đường huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục

Xem thêm...

139.000 VND

CURAM 625MG - H/80 v

CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

956.000 VND

CURAM 625MG H/10 v

CURAM 625MG H/10 v
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 625 mg: Amoxicillin 500 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

175.000 VND

CURAM 1000MG H/80 viên

CURAM 1000MG H/80 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

1.790.000 VND

CURAM 1000MG H/14 viên

CURAM 1000MG H/14 v
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
Thành phần thuoc: Mỗi viên 1 g: Amoxicillin 875 mg, acid clavulanic 125 mg.

Xem thêm...

363.000 VND

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V

GRAFTAC CAP 0,5 MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,5 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

1.938.000 VND

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V

GRAFTAC CAP 1MG H/50 V
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 1 mg
Chỉ định:

Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.

Xem thêm...

2.732.000 VND

Meglucon Tab 1000 mg H/30 viên

Meglucon Tab 1000 mg H/30 v
Thành phần:
Metformin Hydrochloride: 850 mg
Chỉ định:

Ðiều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (tuýp 2) khi chế độ ăn uống và tập thể dục không thể kiểm soát được đường huyết.

Xem thêm...

106.000 VND

Micocept 500mg Tab H/30 v

Micocept 500mg Tab H/30 v
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 500mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.

Xem thêm...

1.535.000 VND

PEREMEST INF 500 mg H/10 LO

PEREMEST INF 500 mg H/10 LO
Thành phần: Meropenem: 500 mg
Chỉ định

Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

• Nhiễm khuẩn đường niệu.

• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.

Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

Xem thêm...

2.340.000 VND

Peremest Inf 1000mg H/10 lo

Peremest Inf 1000mg H/10 lo
Thành phần

Meropenem: 1000 mg
Chỉ định

Thông tin chỉ định Thuốc Peremest Inf 1000mg 10s:
Meropenem được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm với meropenem như sau:

• Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện.

• Nhiễm khuẩn đường niệu.

• Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

• Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu.

• Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

• Viêm màng não.
• Nhiễm khuẩn huyết.

Meropenem đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng khuẩn khác đã được chứng minh là hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở trẻ em giảm bạch cầu trung tính hay suy giảm miễn dịch nguyên phát hoặc thứ phát.

Xem thêm...

2.765.000 VND

RISHON 10MG H/30V

RISHON 10MG H/30V
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Rosuvastatin calcium 10mg
Chỉ định:

Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

310.000 VND

Rishon 20mg H/30viên

Rishon 20mg H/30v
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Rosuvastatin calcium 20 mg
Chỉ định:

Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

290.000 VND

Rotacor 20mg H/30 v

Rotacor 20mg H/30 v
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Nhà sản xuất: Lek Pharmaceutical D.D
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
Tác dụng

Atorvastatin là một thuốc làm giảm cholesterol. Thuốc ức chế sản sinh cholesterol ở gan bằng cách ức chế một enzym tạo cholesterol là HMGCoA reductase. Thuốc làm giảm mức cholesterol chung cũng như cholesterol LDL trong máu (LDL cholesterol bị coi là loại cholesterol “xấu” đóng vai trò chủ yếu trong bệnh mạch vành). Giảm mức LDL cholesterol làm chậm tiến triển và thậm chí có thể đảo ngược bệnh mạch vành. Không như các thuốc khác trong nhóm, atorvastatin cũng có thể làm giảm nồng độ triglycerid trong máu. Nồng độ triglycerid trong máu cao cũng liên quan với bệnh mạch vành.

Xem thêm...

391.000 VND

SANDOZ MONTELUKAST CHT 5 MG H/28 V

Sandoz Montelukast CHT 5 mg H/28 v
Dạng bào chế: Viên nén nhai
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
Nhà sản xuất: Sandoz Ilac San. ve Tic. A.S.
Nhóm sản phẩm: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thành phần

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Xem thêm...

240.000 VND

Xem dạng: