- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Tensiber Plus 150 mg/12,5 mg H/30 viên
Tensiber plus 150 mg/12,5 mg H/30 v
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:
295.000 VND
Tensiber 150mg/65 mg H/30 v
Tensiber 150 mg
Thành phần:
Irbesartan 150 mg
Cơ chế tác dụng: chẹn thụ thể AT1 của angiotensin-II giúp ngăn chặn toàn bộ tác động của angiotensin-II qua trung gian thụ thể AT1 bất kể nguồn gốc hoặc đường tổng hợp của angiotensin-II. Ðối kháng chọn lọc thụ thể của angiotensin-II (AT1) làm tăng resin huyết tương và nồng độ angiotensin-II, làm giảm nồng độ aldosterone huyết tương.
Hiệu quả lâm sàng:
Cao huyết áp:
245.000 VND
XORIMAX 500 mg H/10 v
Xorimax 500
Xorimax Tab. 500 nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và mạn, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amydale, viêm họng.
Thành phần thuoc: Cefuroxime axetil.
249.000 VND
Amlor 5 mg H/30 viên Capsules
Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.
420.000 VND
Canzeal 4 mg H/30 viên
- Glimepirid được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng, tập thể dục để làm hạ đường huyết ở những bệnh nhân tiểu đường không phụ thuộc insulin (týp 2) khi mức đường huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục
179.000 VND
SERVIFLOX 500MG H/30 v
SERVIFLOX 500MG điều trị nhiễm khuẩn thuoc: hô hấp, TMH, tiết niệu sinh dục, tiêu hóa, mắt, đường mật, khoang bụng, xương & khớp, da & mô mềm, máu.
298.000 VND
CURAM 250MG/5ML Susp H/1 Lọ
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
128.000 VND
CURAM QUICK 1000MG H/14 v
CURAM QUICK 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
298.000 VND
CURAM QUICK 625MG H/14 viên
CURAM QUICK 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn răng miệng. Nhiễm khuẩn xương khớp, vùng bụng hoặc bội nhiễm ổ bụng hậu phẫu. Nhiễm khuẩn tiết niệu, phụ khoa-lậu, hạ cam. Viêm đường mật, túi mật.
231.000 VND
CURAM 1000MG H/10 viên
CURAM 1000MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
333.000 VND
CURAM 625MG H/20V
CURAM 625MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
238.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND
ROFERON A 4.5MIU/0.5ML
ROFERON A 4.5MIU/0.5ML điều trị viêm gan siêu vi B mạn, viêm gan siêu vi C mạn, bạch cầu dòng tế bào tóc tấn công, bạch cầu mạn dòng tủy, ung thư hạch dòng tủy.
690.000 VND
CAMPTO Inj 40MG 2ML
CAMPTO 40MG 2ML là dung dịch tiêm dùng điều trị ung thư đại trực tràng, ung thư phổi tế bào không nhỏ, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư cổ tử cung, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày không thể mổ được hoặc tái phát, ung thư thực quản.
1.672.000 VND
SUTENT 12.5MG H/28 v
Thuốc SUTENT 12.5MG điều trị khối u mô đệm đường tiêu hóa sau thất bại điều trị bằng imatinib mesylate do đề kháng hoặc không dung nạp. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn ở bệnh nhân chưa dùng thuốc. Ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển &/hoặc di căn sau thất bại điều trị dựa vào cytokine.
24.520.000 VND