Thuốc

Xem dạng:

Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt

Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Dextran 70, Hydroxypropyl methylcellulose

Xem thêm...

83.000 VND

POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt

Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 15 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi

POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt:
Thành phần: Dextran 0.1%, hydroxypropyl methylcellulose 0.3% , polyquaternium 0,001%.

Xem thêm...

76.000 VND

Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt

Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Olopatadine hydrochloride 0,2%

Xem thêm...

257.000 VND

Maxitrol Oint 3.5g Thuốc nhỏ mắt

Maxitrol Oint 3.5g
Tình trạng viêm nhiễm mắt thông thường cần phối hợp cả kháng sinh & kháng viêm.

Xem thêm...

152.000 VND

DECONTRACTYL 500 mg 36viên

Decontractyl 500 mg 36 v
Thành phần thuoc:
Mephenesine .................... 500mg
Chỉ định thuốc: Dùng điều trị các cơn đau do co thắt thường gặp trong : vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, chấn thương , thần kinh và trong phục hồi chức năng

Xem thêm...

148.000 VND

TYROTAB VỈ

Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.

Xem thêm...

34.000 VND

DOXYCYCLIN 100 mg DMC H/100 viên

Doxycyclin được chỉ định để điều trị: bệnh Brucella; bệnh tả do Vibrio cholerae; u hạt bẹn do Calymmatobacterium granulomatis; hồng ban loang mạn tính doBorrelia burgdorferi; sốt hồi quy do Borrelia recurrentis; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Ureaplasma urealyticum; “viêm phổi không điển hình” do Mycoplasma pneumoniae; bệnh do Rickettsia rickettii; bệnh sốt Q và bệnh do Rickettsia akari; bệnh sốt vẹt do Chlamydia psittaci; các bệnh Nicolas – Favre, viêm kết mạc hạt vùi, viêm niệu đạo không đặc hiệu và viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis; viêm phổi doChlamydia pneumoniae.

Xem thêm...

125.000 VND

SITRIZOL 10 g

Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.

Xem thêm...

19.000 VND

DOGATINA 50 mg

Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.

Xem thêm...

25.000 VND

ALUPHOS 20g

Hết hàng
Aluphos Gói uống dạ dày

Xem thêm...

168.000 VND

ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên

Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.

Xem thêm...

90.000 VND

LEDVICLEAR

Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên

Xem thêm...

5.500.000 VND

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl

Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

Xem thêm...

220.000 VND

Tobrex 5ml thuốc nhỏ mắt

là biệt dược nổi tiếng nhất của Tobramycin trong dòng thuốc nhỏ mắt. Tobrex là sản phẩm của Alcon, hãng dược phẩm hàng đầu thế giới chuyên về các sản phẩm trong lĩnh vực nhãn khoa. Thuốc nhỏ mắt Tobrex an toàn khi sử dụng cho trẻ em.

Xem thêm...

155.000 VND

DOLIPRANE 500MG TAB. B/16 viên

Thuốc Doliprane 500mg chỉ định giảm đau, hạ sốt trong các chứng nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Thành phần thuốc: paracetamol 500mg

Xem thêm...

145.000 VND

Xem dạng: