- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND
Tobrex 5ml thuốc nhỏ mắt
là biệt dược nổi tiếng nhất của Tobramycin trong dòng thuốc nhỏ mắt. Tobrex là sản phẩm của Alcon, hãng dược phẩm hàng đầu thế giới chuyên về các sản phẩm trong lĩnh vực nhãn khoa. Thuốc nhỏ mắt Tobrex an toàn khi sử dụng cho trẻ em.
155.000 VND
ACEMUC 200MG gói H/30 gói1g
Thuốc Acemuc 200 mg bột pha hỗn dịch uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
Thành phần thuốc: acetylcysteine 200mg
130.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml
13.000 VND
SIRO TUSSINPLEX
HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml
42.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
MUCOSOLVAN TAB 30MG
Thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp, dùng trong các trường hợp thuốc: Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen. Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu để phòng các biến chứng ở phổi.
Thành phần, hàm lượng: ambroxol 30mg
60.000 VND
CLARITHROMYCIN EUVIPHARM
CLARITHROMYCIN 250 điều trị viêm xoang, viêm họng, viêm tại giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, viêm phế quản cấp và mãn tính. Bệnh bạch cầu giai đoạn đầu của ho gà và phòng trị nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium avium. Dùng phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori.
105.000 VND
CEFEME (CEFEPIM1G) H/1 Lọ
Thuốc pha tiêm CEFEPIM 1G điều trị viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do chủng nhạy cảm với thuốc. Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả viêm bể thận kèm theo). Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da do các Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với cefepim.
190.000 VND
EUVICLOR 125MG
EUVICLOR 125MG điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
35.000 VND
EUVIXIM 100 CAP
EUVIXIM 100 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
95.000 VND
EUVIXIM 100 SAC
EUVIXIM SAC 100 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
65.000 VND
EUVIXIM 200 CAP
EUVIXIM 200 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng cephalosporin chích.
150.000 VND
OFLOXACIN 200 EUVIPHARM
Điều trị viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.
31.000 VND
SPIRAMYCIN 3 MIU
THUỐC SPIRAMYCIN 3 MIU điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp trên và dưới, da, miệng và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm. Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ có thai. Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
60.000 VND