- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG H/30 v
GLIHEXAL 3.5MG điều trị đái tháo đường dạng khởi phát trễ hoặc đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin) khi chế độ ăn kiêng đơn thuần không đáp ứng đủ.
Thành phần thuoc: Glibenclamide.3.5 mg
49.000 VND
Graftac Cap 5mg H/50 v
Graftac Cap 5mg H/50 v
Thành phần:
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 5mg
Chỉ định:
Đề phòng loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép gan, thận hoặc tim.
Điều trị loại ghép ở bệnh nhân nhận ghép đề kháng với những thuốc ức chế miễn dịch khác.
7.545.000 VND
Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Isomonit Retard 60 mg H/30 v
Thành phần:
Isosorbide mononitrate: 60 mg
Chỉ định:
- Dự phòng cơn đau thắt ngực do bệnh động mạch vành.
- Điều trị suy tim nặng, tăng HA động mạch phổi.
124.000 VND
Meglucon Tab.850mg H/30 viên
Meglucon Tab.850mg H/30 v
Meglucon 850mg đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type II).
THÀNH PHẦN:
Metformin HCl......................850mg
94.000 VND
Micocept 250mg Cap H/30 v
Micocept 250mg Cap H/30 v
Thành phần:
Mycophenolate mofetil 250 mg
dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân.
Mycophenolate phải được dùng đồng thời với cysclosporine và corticoide.
685.000 VND
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Hết hàng
NIFEHEXAL RETARD 20MG H/30 v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.
250.000 VND
Nifehexal retard 20mg H/100v
Nifehexal retard 20mg H/100v
Thành phần:
Nifedipine: 20mg
Chỉ định:
- Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định.
- Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.
267.000 VND
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
SIMVAHEXAL 10 mg H/100 v
Nhóm sản phẩm: Thuốc tim mạch
Thành phần:
Simvastatin
Chỉ định:
- Tăng cholesterol huyết nguyên phát.
- Rối loạn lipid máu type IIa & IIb.
- Tăng cholesterol máu đồng hợp tử có tính gia đình.
- Hỗ trợ điều trị trong bệnh mạch vành và phòng ngừa thiếu máu cơ tim khi có tăng cholesterol máu.
321.000 VND
TYROTAB VỈ
Điều trị tại chỗ:
- Các bệnh ở họng: viêm họng, viêm amidan, bệnh viêm Vincent .
- Các bệnh ở miệng: viêm miệng, viêm lưỡi, viêm lợi, viêm quanh răng.
34.000 VND
ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
220.000 VND
Tobrex 5ml thuốc nhỏ mắt
là biệt dược nổi tiếng nhất của Tobramycin trong dòng thuốc nhỏ mắt. Tobrex là sản phẩm của Alcon, hãng dược phẩm hàng đầu thế giới chuyên về các sản phẩm trong lĩnh vực nhãn khoa. Thuốc nhỏ mắt Tobrex an toàn khi sử dụng cho trẻ em.
155.000 VND
ACEMUC 200MG gói H/30 gói1g
Thuốc Acemuc 200 mg bột pha hỗn dịch uống chỉ định rối loạn tiết dịch đường hô hấp (phế quản & xoang), nhất là trong các bệnh phế quản cấp & giai đoạn cấp của bệnh phổi-phế quản mạn tính
Thành phần thuốc: acetylcysteine 200mg
130.000 VND
COLTRAMYL 4MG
Coltramyl điều trị hỗ trợ các co thắt gây đau, bệnh lý thoái hóa đốt sống và các rối loạn tư thế cột sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, đau bụng kinh.
151.000 VND
COMIARYL 2mg/500 mg H/30 viên
Thuốc điều trị kết hợp với chế độ ăn & luyện tập nhằm kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 không phụ thuộc Insulin.
188.000 VND
GLIZASAN 80
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2) ở người lớn tuổi khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không đạt hiệu quả
33.000 VND