- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
UBB ACAILAX
UBB AcaiLax giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, giải quyết các vấn đề tiêu hóa thuoc: trợ giúp tiêu hóa, giúp giữ cho hệ thống tiêu hóa luôn hoạt động tốt nhất, khỏe mạnh.
190.000 VND
NEURONTIN 300mg H/10 viên
Thuốc được dùng điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
208.000 VND
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML H/10 bom tiêm
ARIXTRA 2.5MG/0.5ML dự phòng biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu cấp tính (DVT) điều trị tắc mạch phổi cấp tính (PE), điều trị đau ngực thể không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có ST chênh lên (UA/NSTEMI) hoặc nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) trong hội chứng mạch vành cấp (ACS) để phòng ngừa tử vong, nhồi máu cơ tim và thiếu máu cục bộ kháng trị. ARIXTRATM được chứng minh có khả năng làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân UA/NSTEMI/STEMI.
2.100.000 VND
HUỐC CHỐNG CO THẮT NGỰC TIDIEM 60MG
Đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt ngực tự phát, cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
73.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
LIPITOR 10MG H/30 viên
Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
565.000 VND
LIPITOR 20MG H/30 viên
Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
575.000 VND
LIPITOR 40MG H/30 viên
Tăng cholesterol máu và rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta - lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
765.000 VND
MICARDIS TAB 80MG H/30 viên
Điều trị tăng huyết áp vô căn, Dạng thuốc phối hợp theo tỉ lệ cố định Micardisd® Plus được chỉ định trên bệnh nhân không hoàn toàn kiểm soát được huyết áp nếu chỉ dùng telmisartan hoặc hydrochlorothiazide đơn lẻ.
570.000 VND
ACTILYSE 50MG Inj H/1 lọ ( đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.)
Thuốc Actilyse 50mg bột đông khô pha tiêm/truyền 50 mg/lọ chỉ định tiêu huyết khối trong thuốc: nhồi máu cơ tim cấp, thuyên tắc phổi cấp tính diện rộng với huyết động học không ổn định, đột quỵ cấp do thiếu máu cục bộ.
11.200.000 VND
MICARDIS PLUS 40/12.5MG H/30 viên
Thuốc chống tăng huyết áp vô căn, cần phối hợp các loại thuốc khác theo toa bác sĩ
330.000 VND
MICARDIS 40MG H/30 viên
Thuốc trị tăng huyết áp vô căn, phối hợp các thuốc khác theo toa bác sĩ
420.000 VND
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Twynsta 40/5 H/98 viên ( trị tăng huyết áp vô căn)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim Ellas A.E (Đức)
Hoạt chất: Telmisartan 40mg và amlodipine 5mg
1.600.000 VND
Jardiance 10Mg H/30 viên (trị đái tháo đường týp 2)
Jardiance 10Mg H/30 viên (trị đái tháo đường týp 2)
Thành phần chính: Empagliflozin 10 mg
Xuất xứ thương hiệu: Đức
Công dụng: Thuốc Jardiance được sản xuất bởi công ty Boehringer Ingelheim Pharma GmbH Co.KG, thuốc Jardiance chứa 10 mg empagliflozin, được dùng để điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành nhằm cải thiện khả năng kiểm soát đường huyết trong những trường hợp đơn trị liệu và điều trị phối hơp.
770.000 VND