Thuốc

Xem dạng:

CRINONE 8%

CRINONE 8%
điều trị các rối loạn liên quan sự thiếu hụt progesterone như hiếm muộn do giai đoạn hoàng thể không hoàn chỉnh, sử dụng trong thụ tinh trong ống nghiệm mà vô sinh chủ yếu do vòi, tự phát hoặc do lạc nội mạc tử cung liên quan chu kỳ rụng trứng bình thường.

Xem thêm...

2.539.000 VND

CONCOR 5MG H/30 Viên

CONCOR 5MG H/30 V
điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định
. Thành phần thuoc: Bisoprolol fumarate.

Xem thêm...

239.000 VND

CETROTIDE 0.25MG

CETROTIDE 0.25MG
Bột pha tiêm CETROTIDE 0.25MG phòng ngừa rụng trứng sớm ở người đang điều trị kích thích buồng trứng có kiểm soát, sau đó lấy noãn & dùng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.

Xem thêm...

5.927.000 VND

NEXIUM MUPS 40MG H/14 viên

NEXIUM MUPS 40MG điều trị trào ngược dạ dày, chữa loét tá tràng có nhiễm Helicpbacter
Thành phần thuoc: Esomeprazole.

Xem thêm...

496.000 VND

CRESTOR 10 mg H/28 viên

THUỐC CRESTOR 10MG

Hoạt chất: Rosuvastatin

Chỉ định :
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb).
Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

563.000 VND

ARIMIDEX 1 mg H/28 viên

Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg

Xem thêm...

978.000 VND

FORXIGA 10 mg 28 Viên

FORXIGA 10MG

Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA

Xem thêm...

662.000 VND

Glucophage 850 mg H/100 v

Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :

Xem thêm...

480.000 VND

SINGULAIR 10MG H/28 v

SINGULAIR được chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
SINGULAIR được chỉ định để làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Thành phần thuốc: natri montelukast 10,4mg

Xem thêm...

449.000 VND

DOLO-NEUROBION H/50 viên

DOLO-NEUROBION làm giảm cơn đau các trường hợp thuoc: đau khớp, thấp khớp; đau liên quan viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh; đau sau chấn thương, hậu phẫu; đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
Thành phần: diclofenac sodium 50 mg, pyridoxol hcl 50 mg, thiamine nitrate 50 mg, vit b12 1 mg.

Xem thêm...

200.000 VND

SINGULAIR NHAI 4MG H/28 v

SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

SINGULAIR SAC 4MG H/28 goi

CỐM SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

SINGULAIR NHAI 5MG H/28 v

SINGULAIR 5MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

BROMHEXIN 4 MG

Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg

Xem thêm...

46.000 VND

HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g

Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh

CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).

Xem thêm...

93.000 VND

Xem dạng: