- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Flutonin 20mg hộp 50 viên
Flutonin 20mg hộp 50 viên( Thuốc trị trầm cảm)
Hoạt chất: Fluoxetin 20mg
186.000 VND
Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)
Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.
250.000 VND
Toujeo SoloStar Bút tiêm tiểu đường ( insulin glargine 300units / mL)
Toujeo SoloStar (insulin glargine 300units / mL)
Giá trên là giá lẻ từng bút.
Mua 2 bút được kèm thêm 2 đầu kim.
Mua Nguyên hộp /5 bút đang có chương trình ưu đãi giá.
652.000 VND
Telfast HD 180mg H/30 viên
Telfast HD 180mg
Qui cách đóng gói: Hộp 1 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.
Thành phần: Fexofenadin 180mg
Viêm mũi dị ứng: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Mày đay vô căn mạn tính: Telfast HD 180mg được chỉ định để điều trị các biểu hiện ngoài da không biến chứng của mày đay vô căn mạn tính ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên. Thuốc làm giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể.
356.000 VND
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone10mg H/25 viên
Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone Roussel 10mg hộp 25 viên
Thuốc được chỉ định như điều trị thay thế trong những trường hợp suy thượng thận (giảm hoặc ngưng bài tiết các nội tiết tố do tuyến thượng thận tiết ra).
290.000 VND
Paroxetine 20 mg H/28 viên
Paroxetine
Thuốc Paroxetine được dùng để chữa trị trầm cảm, các rối loạn lo âu, hoảng sợ, rối loạn tiền kinh nguyệt, rối loạn ám ảnh cưỡng chế, mắc hội chứng loạn thần kinh ám ảnh… Để việc điều trị bằng Paroxetine diễn ra được an toàn, bệnh nhân cần phải nắm rõ các thông tin của thuốc và sử dụng đúng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Xuất xứ: Pháp
560.000 VND
HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
156.000 VND
HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu
HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg
160.000 VND
505.000 VND
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Hết hàng
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Nifuroxazide
Sản phẩm tương tự: Entero caps
105.000 VND
Paracetamol winThrop 500mg H/100 v
Paracetamol winThrop 500mg
Thành phần:
Acetaminophen 500 mg
98.000 VND
2.250.000 VND
ROVAMYCINE 3MIU H/10 v
ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...
157.000 VND
ROVAMYCINE 1.5 MIU H/16 v
ROVAMYCINE 1.5 MIU
viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm viêm phế quản cấp, cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
THÀNH PHẦN cho 1 viên Spiramycine 1,5 MUI
127.000 VND
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.
311.000 VND