- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY H/ 30 viên
ALPHACHYMOTRYPSINE CHOAY
Thành phần:
Chymotrypsine
Uống hoặc ngậm dưới lưỡi
145.000 VND
106.000 VND
Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt
Tobradex ointment 3,5g thuốc nhỏ mắt
Thuốc mỡ và Huyền dịch Tobradex được chỉ định cho những tình trạng viêm ở mắt có đáp ứng với steroid và có chỉ định dùng corticosteroid và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay có nguy cơ nhiễm khuẩn mắt.
100.000 VND
Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt
Timolol Maleate Eye Drops 0.5% 5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Timolol maleate
496.000 VND
Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Tears Naturale II 15 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Dextran 70, Hydroxypropyl methylcellulose
83.000 VND
POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt
Thuốc nhỏ mắt Poly-Tears 15 ml dùng dịu mắt khi bị các cảm giác cộm mắt, cay mắt, mỏi mắt, do các yếu tố môi trường không khí khô, sương mù, khói bụi
POLY TEARS DROP 10 ml thuốc nhỏ mắt:
Thành phần: Dextran 0.1%, hydroxypropyl methylcellulose 0.3% , polyquaternium 0,001%.
76.000 VND
Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Pataday 0,2% 2,5 ml thuốc nhỏ mắt
Thành phần:
Olopatadine hydrochloride 0,2%
257.000 VND
Maxitrol Oint 3.5g Thuốc nhỏ mắt
Maxitrol Oint 3.5g
Tình trạng viêm nhiễm mắt thông thường cần phối hợp cả kháng sinh & kháng viêm.
152.000 VND
DECONTRACTYL 500 mg 36viên
Decontractyl 500 mg 36 v
Thành phần thuoc:
Mephenesine .................... 500mg
Chỉ định thuốc: Dùng điều trị các cơn đau do co thắt thường gặp trong : vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng, chấn thương , thần kinh và trong phục hồi chức năng
148.000 VND
ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu
Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl
Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl
Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl
Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl
Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.
Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.
220.000 VND
Tobrex 5ml thuốc nhỏ mắt
là biệt dược nổi tiếng nhất của Tobramycin trong dòng thuốc nhỏ mắt. Tobrex là sản phẩm của Alcon, hãng dược phẩm hàng đầu thế giới chuyên về các sản phẩm trong lĩnh vực nhãn khoa. Thuốc nhỏ mắt Tobrex an toàn khi sử dụng cho trẻ em.
155.000 VND
DOLIPRANE 500MG TAB. B/16 viên
Thuốc Doliprane 500mg chỉ định giảm đau, hạ sốt trong các chứng nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Thành phần thuốc: paracetamol 500mg
145.000 VND
TAMIFLU 12MG /ML B/1
HẾT HÀNG
Bột pha hỗn dịch uống thuốc Tamiflu 12 mg/mL thành phần Oseltamivir chỉ định để điều trị bệnh cúm ở người lớn và trẻ em từ một tuổi trở lên
Thành phần thuốc: oseltamivir phosphate 12mg/ ml
500.000 VND
TAMIFLU 75MG H/10 viên
TAMIFLU 75MG điều trị bệnh cúm ở người lớn và trẻ em từ một tuổi trở lên
Thành phần thuốc: oseltamivir phosphate 75 mg
549.000 VND
ORELOX 100MG TAB H/10 v
Orelox 100mg Tab. B/10 thuốc này được chỉ định dùng cho người lớn để điều trị một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
202.000 VND