Thuốc

Xem dạng:

756.000 VND

MIRENA H/1lọ ( Vòng tránh thai nội tiết tố)

MIRENA
MIRENA dụng cụ đặt tử cung để tránh thai, cường kinh, bảo vệ đối với sự tăng sinh lớp nội mạc tử cung trong thời gian điều trị thay thế estrogen.

Xem thêm...

3.309.000 VND

MERCILON Tab H/21 viên

MERCILON Tab H/21 viên
Nước sản xuất: Hà Lan

Xem thêm...

134.000 VND

MAGNEVIST 10 mg Inj H/1 lo

MAGNEVIST 10 mg Inj H/1 lo

Xem thêm...

625.000 VND

Glucobay 50 mg H/100 v

Glucobay 50 mg H/100 v
điều trị kết hợp chế độ ăn kiêng cho bệnh nhân tiểu đường. Phòng ngừa khởi phát đái tháo đường type 2 ở người rối loạn dung nạp đường, kết hợp chế độ ăn kiêng & tập thể dục.

Xem thêm...

418.000 VND

Glucobay 100mg H/100 v

Glucobay 100mg H/100 v
GLUCOBAY 100MG điều trị kết hợp chế độ ăn kiêng cho bệnh nhân tiểu đường. Phòng ngừa khởi phát đái tháo đường type 2 ở người rối loạn dung nạp đường, kết hợp chế độ ăn kiêng & tập thể dục.

Xem thêm...

640.000 VND

CYCLO PROGYNOVA 2MG H/21 viên

CYCLO PROGYNOVA 2MG H/21 v
liệu pháp hormon thay thế cho hội chứng thiếu estrogen do mãn kinh tự nhiên hoặc giảm năng tuyến sinh dục, cắt bỏ hoặc suy buồng trứng nguyên phát ở bệnh nhân còn tử cung. Ngừa loãng xương sau mãn kinh. Điều chỉnh vòng kinh bất thường. Vô kinh nguyên phát hoặc thứ phát.

Xem thêm...

193.000 VND

Laroscorbine 500mg/5ml H/6 ống (Vitamin C Inj 500mg)

LAROSCORBINE
Thành phần: Vitamin C 500mg/5ml

Xem thêm...

280.000 VND

98.000 VND

Canesten Cream Type 20g

Canesten Cream Type 20g
Thành phần:
Clotrimazole 10mg/g

Xem thêm...

154.000 VND

Bepanthen ointment 5% type 30 g

Bepanthen ointment 5% type 30 g
Thành phần:
Dexpanthenol

Xem thêm...

75.000 VND

634.000 VND

PANADOL EXTRA ( đỏ) H/180 viên

PANADOL EXTRA
THÀNH PHẦN

Paracetamol 500 mg,

Caffeine 65 mg.

CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH

Đau nhẹ-vừa và hạ sốt bao gồm: đau đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau bụng kinh, đau họng, đau cơ xương, sốt và đau sau tiêm vacxin, đau sau nhổ răng/thủ thuật nha khoa, đau răng, đau do viêm xương khớp

Xem thêm...

520.000 VND

VENTOLIN NEBULES 2,5 mg/2,5 ml H/30 ống

Ventolin nebules 2,5mg/2,5 ml dạng khí dung
Thành phần

Mỗi ống: Salbutamol (dạng sulfat) 2.5 mg hoặc 5 mg.

Chỉ định/Công dụng

Kiểm soát thường xuyên co thắt phế quản mạn - không đáp ứng với điều trị quy ước. Điều trị hen nặng cấp tính (cơn hen ác tính).

Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng

Người lớn và trẻ em: khởi đầu 2.5 mg. Có thể tăng 5 mg. Có thể dùng đến 4 lần/ngày. Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí nặng ở người lớn: liều có thể đến 40 mg/ngày dưới sự giám sát y khoa nghiêm ngặt tại bệnh viện.

Cách dùng

Hít qua đường miệng, dưới dạng không pha loãng. Nếu muốn kéo dài thời gian phân phối thuốc (> 10 phút): pha loãng bằng nước muối sinh lý vô trùng.

Xem thêm...

420.000 VND

ZINNAT 500 mg H/10 viên

ZINNAT 500 mg
Hàm lượng:
Cefuroxime Axetil 500mg
Chỉ định:

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm khuẩn ở tai, mũi, họng ví dụ như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan ,viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi và viêm phế quản cấp.
- Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục như viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như bệnh nhọt, mủ da, chốc lở.
- Bệnh lậu, như viêm bể thận và viêm cổ tử cung cấp không biến chứng do lậu cầu.

Xem thêm...

338.000 VND

Xem dạng: