Thuốc

Xem dạng:

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 1.5% 5 000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN
Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 1.5% Dextrose túi nhựa 5 lít

Xem thêm...

360.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM (2.5% MEQ/L) 2.5% 5000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) Peritoneal Dialysis Solution With 2.5% Dextrose túi nhựa 5 lít

Xem thêm...

360.000 VND

DIANEAL LOW CALCIUM 4.25% 2000 ML DUNG DICH THẨM PHÂN PHÚC MẠC LỌC THẬN

Dung dịch thẩm phân phúc mạc Dianeal Low Calcium (2.5% MEQ/L) 4.25% Dextrose

Xem thêm...

360.000 VND

RITALINA 10MG H/30 VIÊN

RITALINA 10MG H/30 VIÊN
Thuốc tác động trên hệ thống thần kinh trung ương, chứa hoạt chất là methylphenidate. Thuốc này tác động thông qua các hóa chất trong não và các dây thần kinh góp phần gây hiếu động và kiểm soát xung lực.
Trình bày: 2 vỉ x15 viên

Xem thêm...

2.900.000 VND

APROVEL 150MG H/90 viên

APROVEL 150MG H/90 viên
Xuất xứ: sản xuất tại Pháp.
chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.

Xem thêm...

1.550.000 VND

Mibeproxil 300 mg H/7 viên

Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.

Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.

Xem thêm...

199.000 VND

Typcin 500mg H/20 viên (Clarithromycin 500 mg)

Typcin 500
Thành phần:
Clarithromycin 500 mg
Sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Viet nam

Xem thêm...

256.000 VND

Zolmed 150 Mg H/10 viên

Zolmed 150
Thành phần:
Fluconazol 150 mg
Chỉ định:
- Bệnh nấm Candida ở âm hộ - âm đạo.

- Bệnh nấm Candida ở miệng - hầu, thực quản, đường niệu, màng bụng và các bệnh nhiễm nấm Candida toàn thân nghiêm trọng khác như nhiễm Candida huyết, phổi, Candida phát tán.

- Viêm màng não do Cryptococcus neoformans.

- Bệnh nấm do Blastomyces, Coccidioides immititis và Histoplasma.

Xem thêm...

150.000 VND

Bactrim forte 960 mg H/10 viên

Bactrim forte 960 mg
Thành phần:
Sulfamethoxazole 800 mg; Trimethoprime 160 mg
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Xem thêm...

186.000 VND

COIRBEVEL 150/12.5MG H/28 viên

COIRBEVEL 150/12.5MG
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát trên các bệnh nhân không được kiểm soát thỏa đáng bởi từng đơn chất irbesartan hoặc hydrochlorothiazid.
Thành phần:
Irbesartan 150mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
Sản phẩm tương tự COAPROVEL 150/12.5MG

Xem thêm...

248.000 VND

FML Liquifilm 0.1% 5ml Thuốc nhỏ mắt

FML Liquifilm 0.1% 5ml
để điều trị viêm bờ mi, viêm giác mạc, viêm thượng củng mạc
Hoạt chất Fluorometholone : 1mg/ml.
Sản phẩm tương tự: FLUMETHOLON 0,1%

Xem thêm...

198.000 VND

SEEBRI BREEZHALER 50mcg H/30viên ( Thuốc hen suyễn)

SEEBRI BREEZHALER 50mcg
Thuốc hen suyễn 50mcg Glycopyrronium
Chỉ định/Công dụng
Điều trị duy trì nhằm làm giảm triệu chứng COPD.

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 50MG H/28VIÊN

UPERIO 50MG

Thành phần:
Sacubitril 24,3mg ; Valsartan 25,7mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.
Công dụng: Điều trị suy tim
Đối tượng sử dụng: Nguời lớn và người cao tuổi
Hình thức: Viên nén bao phim
Thương hiệu: Novartis (Thụy Sĩ)

Xem thêm...

660.000 VND

UPERIO 100MG H/28VIÊN

UPERIO 100MG
Thành phần:
Sacubitril 48,6mg; Valsartan 51,4mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Uperio 200mg H/28 viên

Uperio 200mg
Thành phần:
Sacubitril 97,2mg ; Valsartan 102,8mg
Uperio được chỉ định điều trị suy tim có triệu chứng ở bệnh nhân có rối loạn chức năng tâm thu. Uperio đã được chứng minh làm giảm tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch và nhập viện do suy tim so với enalapril.

Uperio cũng cho thấy làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân so với enalapril.

Xem thêm...

660.000 VND

Xem dạng: