- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Hidrasec 30mg H/30 gói (Thuốc trị tiêu chảy)
Hidrasec 30mg 30 gói
Thành phần: Racecadotril 30mg
Nhóm: Thuốc đường tiêu hóa
Nhà sản xuất: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại Pháp
230.000 VND
Pancretin 170 mg (Viên Uống Hỗ Trợ Tiêu Hóa) H/100 viên
Viên Uống Hỗ Trợ Tiêu Hóa Pancretin chống đầy hơi, chướng bụng, ăn không tiêu.
350.000 VND
Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)
Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)
350.000 VND
Serc 8mg H/100 viên (Điều Trị Chóng Mặt Do Nguyên Nhân Tiền Đình)
Serc 8mg điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình, kèm theo nôn, buồn nôn thậm chí ngay khi đứng yên. Hội chứng Meniere như chóng mặt, ù tai, nôn, nghe khó hoặc mất thính lực.
Thành phần: Betahistine dihydrochloride
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Công ty Abbot Healthcare SAS, Pháp.
230.000 VND
TAGRISSO 80 mg H/30 viên ( liệu pháp trúng đích điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn 4 EGFR+)
TAGRISSO là một loại thuốc theo toa điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ (non-small cell cancer, NSCLC) đã lan sang các bộ phận khác của cơ thể (di căn). TAGRISSO được sử dụng:
• làm phương pháp điều trị đầu tiên nếu các khối u có (các) gen thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (epidermal growth factor receptor, EGFR) bất thường nhất định
87.000.000 VND
Nolvadex-D 20mg H/30 viên (Thuốc trị ung thư vú)
Nolvadex-D 20mg 30 viên
Hoạt chất: Tamoxifen :20 mg
335.000 VND
Simbrinza 5 ml Thuốc nhỏ mắt
Simbrinza
Thành phần:
Brinzolamid 10mg/ml; Brimonidin tartrat 2mg/ml
Được chỉ định để điều trị chứng tăng áp lực nội nhãn trên những bệnh nhân bị tăng áp lực nội nhãn hay glaucoma góc mở.
537.000 VND
DUPHASTON 10MG H/20 viên trị vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
DUPHASTON 10MG
Thành phần:
Dydrogesterone 10mg
DUPHASTON 10MG điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, dọa sẩy, lạc nội mạc.
280.000 VND
350.000 VND
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
OMEPRAZOL 40 MG TIÊM Losec
LOSEC 40MG - bột pha tiêm điều trị kháng acid, chống trào ngược và chống loét trong viêm loét dạ dày, tá tràng.
186.000 VND
ZOLADEX 3.6MG H/1 bơm tiêm
ZOLADEX 3.6MG
điều trị ung thư tiền liệt tuyến & ung thư vú đáp ứng được với điều trị qua cơ chế hormon. Lạc nội mạc tử cung. Giảm độ dày nội mạc tử cung. U xơ tử cung. Điều hòa ức chế tuyến yên chuẩn bị cho quá trình rụng nhiều trứng.
2.800.000 VND
ZESTRIL 20 MG H/28 Viên
ZESTRIL 20 MG H/28 V
điều trị tăng huyết áp dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci…kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.
Thành phần thuoc: Lisinopril
282.000 VND
Xylocaine Jelly 2% 30g H/10 tuyp
Xylocaine Jelly
Dạng bào chế:Gel
Đóng gói:Hộp 10 tuýp x 30g
Thành phần:
Lidocaine
998.000 VND
Tenormin 50mg H/28 viên
Tenormin 50mg
điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim
160.000 VND