- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
SINGULAIR NHAI 4MG H/28 v
SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR SAC 4MG H/28 goi
CỐM SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
SINGULAIR NHAI 5MG H/28 v
SINGULAIR 5MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na
449.000 VND
STUGERON 25MG H/250 viên
Ðiều trị duy trì rối loạn mê đạo, kể cả chóng mặt, choáng váng, ù tai, giật cầu mắt, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng có nguồn gốc từ mạch não, như choáng váng,ù tai, nhức đầu có nguyên nhân mạch, dễ bị kích thích, mất trí nhớ và thiếu tập trung.
Các rối loạn tuần hoàn ngoại biên, như Raynaud, khập khễnh cách hồi, xanh tím đầu chi, rối loạn dinh dưỡng, loét chi.
Phòng say tàu xe.
Phòng nhức nửa đầu.
Thành phần: cinnarizin
362.000 VND
210.000 VND
KLACID 125ML/5ML 60ML
KLACID 125MG/5ML 60ML điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và cấu trúc da, viêm tai giữa cấp, nhiễm Mycobacterium cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thành phần thuốc: clarithromycin
225.000 VND
INVANZ Inj 1G H/1 lo
INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.
650.000 VND
COLPOSEPTINE
COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.
260.000 VND
KLACID FORTE 500MG H/14 viên
KLACID FORTE 500MG điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da và mô mềm nhẹ
640.000 VND
LUCRIN DEPOT 3.75MG
Thuốc giá sỉ
LUCRIN DEPOT 3.75MG là thuốc bột pha tiêm làm giảm sự tiến triển của ung thư tiền liệt tuyến. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung. Ung thư vú ở phụ nữ tiền mãn kinh khi cần sử dụng liệu pháp hormon.
4.300.000 VND
PUREGON 50IU H/1 lo
Dung dịch tiêm PUREGON 100IU điều trị không rụng trứng (bao gồm cả bệnh buồng trứng đa nang), ở những phụ nữ không đáp ứng điều trị với clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm phát triển nhiều nang noãn trong các chương trình sinh sản trợ giúp như thụ thai trong ống nghiệm/ chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) và tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng (ICSI).
Thành phần thuoc: Cho 1 ống Follitropin bêta (FSH) 100IU
Đóng gói: lọ/hộp
589.000 VND
PUREGON 100IU H/1 lo
Dung dịch tiêm PUREGON 100IU điều trị không rụng trứng (bao gồm cả bệnh buồng trứng đa nang), ở những phụ nữ không đáp ứng điều trị với clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát nhằm phát triển nhiều nang noãn trong các chương trình sinh sản trợ giúp như thụ thai trong ống nghiệm/ chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT) và tiêm tinh trùng vào bào tương của trứng (ICSI).
1.550.000 VND
ORGALUTRAN 250MCG/0.5ML H/1 lo
ORGALUTRAN 250MCG/0.5ML ngăn ngừa tăng hormone tạo hoàng thể (LH) sớm trên những phụ nữ đang được kích thích buồng trứng có kiểm soát (COH) trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản (ART). Trong các thử nghiệm lâm sàng, Orgalutran được sử dụng cùng với hormone kích thích nang trứng (FSH) tái tổ hợp.
860.000 VND
PREGNYL 1500IU H/3 lo
Hết hàng
PREGNYL 1500IU điều trị vô sinh, thiểu năng sinh dục và dậy thì trễ ở nam giới. Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng và trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng ở nữ giới.
Thành phần thuoc: Human chorionic gonadotrophin (hCG).
1.450.000 VND
PUREGON 300IU 0.36ML H/1 lo
Dung dịch tiêm PUREGON 300IU 0.36ML điều trị không rụng trứng (bao gồm buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng clomiphene citrate. Kích thích buồng trứng có kiểm soát để kích thích phát triển nhiều nang noãn (thụ tinh trong ống nghiệm, chuyển phôi (IVF/ET), chuyển giao tử vào vòi trứng (GIFT), tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)). Cho nam thuoc: Giảm sinh tinh trùng do nhược năng tuyến sinh dục do giảm gonadotropin (hypogonadotropic hypogonadism).
3.150.000 VND