- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Dostinex 0.5mg H/8 viên ( trị vô sinh do nồng độ Prolactin)
Dostinex 0.5mg H/8 viên
Thành phần:Cabergoline 0,5mg.
1.500.000 VND
Telfast Kids 30mg H/10 viên (trị viêm mũi dị ứng, mày đay cho bé)
Telfast Kids 30mg H/10 viên (trị viêm mũi dị ứng, mày đay cho bé)
Thành phần hoạt chất:
Fexofenadin hydroclorid 30 mg
115.000 VND
Sabril 500mg( Vigabatrin 500 mg) H/60 viên ( thuốc chống động kinh)
Sabril 500mg H/60 viên
Hoạt chất : Vigabatrin 500 mg
Xuất xứ: Pháp
thuốc Sabril 500mg chứa thành phần hoạt chất chính là Vigabatrin, đây là một hoạt chất có tác dụng chống động kinh bằng cách tăng nồng độ của acid GABA- là chất dẫn truyền thần kinh ức chế, ngăn chặn sự phân hủy của acid GABA (axit γ-aminobutyric), làm cho sự dẫn truyền xung động thần kinh giảm do các chất dẫn truyền thần kinh trong não bị ức chế.
Với cơ chế trên, hoạt chất Vigabatrin sẽ giúp làm ngăn ngừa sự thiếu hụt của chất dẫn truyền thần kinh GABA, làm giảm bớt số lượng các cơn động kinh ở người bị bệnh động kinh.
5.000.000 VND
Gardenal 100mg H/20 viên -THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
Gardenal 100mg
Hoạt chất Phenobarbital 100 mg
tác dụng chống co giật, ức chế synap như GABA ở não.
880.000 VND
DOLIPRANE 1000MG TAB. B/8 VIÊN
DOLIPRANE 1000MG TAB. B/8 VIÊN
chỉ định giảm đau, hạ sốt trong các chứng nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Thành phần thuốc: paracetamol 1000mg
145.000 VND
Dipolac G tuýp 15g (trị viêm da, nấm da)
Dipolac G tuýp 15g (trị viêm da, nấm da)
Thương hiệu: Sanofi (Pháp)
Thành phần:
Mỗi tuýp kem DIPOLAC G 15g chứa: Betamethasone dipropionate 9.6mg, Gentamicin (dưới dạng sulfate) 15.0mg, Clotrimazole 150.0mg
Sản phẩm tương tự: Soslac 15 g
155.000 VND
APROVEL 150MG H/90 viên
APROVEL 150MG H/90 viên
Xuất xứ: sản xuất tại Pháp.
chỉ định tăng HA nguyên phát. Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có tăng HA.
1.550.000 VND
Berberine 100mg H/100 viên ( Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ )
Berberine 100mg
Thuốc trị tiêu chảy, kiết lỵ
Thành phần: Berberin 100mg
130.000 VND
SAYANA PRESS 104MG/0,65ML H/1 BƠM TIÊM ĐÓNG SẴN THUỐC ( THUỐC TRÁNH THAI )
HẾT HÀNG
Sayana Press
Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Medroxyprogesteron acetat - 104mg/0,65ml
Dạng bào chế:Hỗn dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn
Được sử dụng như một phương pháp ngừa thai và là một phần của liệu pháp hormone mãn kinh.
Thuốc này tương tự như progesterone mà cơ thể tạo ra một cách tự nhiên và được dùng để thay thế hormone khi cơ thể không cung cấp đủ.
345.000 VND
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml H/1 lọ
Thuốc Diflucan IV 200mg/100ml
Thành phần chính: Fluconazole
900.000 VND
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
UNASYN 750MG H/8 VIÊN
Dược chất chính: Sultamicillin 375mg
Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, nhiễm lậu cầu.
337.000 VND
Efexor XR 150mg H/28 viên
Efexor XR 150mg
Dược chất chính: Venlafaxine
Ðiều trị trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu cho các bệnh nhân nội trú & ngoại trú.
Ngăn ngừa giai đoạn trầm cảm tái phát hay ngăn ngừa khởi phát giai đoạn trầm cảm mới.
Ðiều trị lo âu hay điều trị rối loạn lo âu lan tỏa kể cả điều trị dài hạn.
798.000 VND
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
Caduet 5/20 H/30 viên
Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.
644.000 VND
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG) H/20 VIÊN
ELIQUIS 2,5 (APIXABAN 2,5MG)
thuốc chống đông máu, hoạt động bằng cách ngăn chặn một số protein làm đông máu. Viên nén Eliquis 2,5 mg thường có màu vàng, hình tròn, được in chìm hai mặt với ký hiệu 893 và 2 1/2.
Thành phần Eliquis 2.5mg
Apixaban 2.5mg
Chỉ định Eliquis 2.5mg
Để giảm nguy cơ đột quỵ và tắc mạch ở những người bị rung tâm nhĩ không do rung tim .
Phòng ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). DVT có thể dẫn đến thuyên tắc phổi (PE) ở bệnh nhân phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
Điều trị cả DVT và PE.
Để giảm nguy cơ tái phát DVT và PE sau khi điều trị ban đầu.
Liều dùng - Cách dùng Eliquis 2.5mg
PO: Đường uống; BID: Ngày 2 lần
Dự phòng đột quỵ với rung nhĩ
Được chỉ định để giảm nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc hệ thống liên quan đến rung tâm nhĩ không do rung tim : 5 mg x ngày 2 lần;
Dự phòng sau phẫu thuật DVT/PE
Chỉ định sau phẫu thuật thay khớp háng hoặc khớp gối
Ban đầu: Cho 2,5 mg uống 12-24 giờ sau phẫu thuật
Thời gian điều trị (thay khớp háng): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 35 ngày
Thời gian điều trị (thay khớp gối): 2,5 mg uống ngày 2 lần trong 12 ngày
Suy thận, bao gồm ESRD khi lọc máu
Huyết khối tĩnh mạch sâu: Không nên điều chỉnh liều; Các nghiên cứu về hiệu quả và an toàn lâm sàng không ghi nhận bệnh nhân mắc ESRD khi lọc máu hoặc bệnh nhân có CrCl
683.000 VND