- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg H/100 viên
Thuốc chống nôn Motilium - M 10mg
Thành phần: Domperidon 10mg
297.000 VND
Durogesic 50 µg/h Miếng dán H/5 miếng
Giá bán lẻ:1triệu 550/1 miếng
Durogesic 50 µg/h có thành phần Tác động điều trị chủ yếu của Fentanyl là giảm đau và gây ngủ. Nồng độ Fentanyl trong huyết thanh cho hiệu quả giảm đau trên bệnh nhân chưa dùng opioid bao giờ từ 0,3-1,5ng/ml. Tác động phụ gia tăng theo tần số ở nồng độ thuốc 72ng/ml. Cả hai nồng độ hiệu quả tối thiểu và nồng độ gây độc tính gia tăng cùng với độ dung nạp thuốc gia tăng. Tốc độ phát triển độ dung nạp thuốc thay đổi nhiều giữa các cá thể.
Thuốc Durogesic 50 µg/h là thuốc ETC được chỉ định để để kiểm soát đau trong các trường hợp đau mạn tính và đau dai dẳng đòi hỏi sử dụng Opioid liên tục trong thời gian dài.
7.700.000 VND
Paroxetine 20 mg H/28 viên
Paroxetine
Thuốc Paroxetine được dùng để chữa trị trầm cảm, các rối loạn lo âu, hoảng sợ, rối loạn tiền kinh nguyệt, rối loạn ám ảnh cưỡng chế, mắc hội chứng loạn thần kinh ám ảnh… Để việc điều trị bằng Paroxetine diễn ra được an toàn, bệnh nhân cần phải nắm rõ các thông tin của thuốc và sử dụng đúng theo sự chỉ định của bác sĩ.
Xuất xứ: Pháp
560.000 VND
505.000 VND
280.000 VND
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Hết hàng
Ercefuryl 200 mg H/28 viên
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Nifuroxazide
Sản phẩm tương tự: Entero caps
105.000 VND
Paracetamol winThrop 500mg H/100 v
Paracetamol winThrop 500mg
Thành phần:
Acetaminophen 500 mg
98.000 VND
2.250.000 VND
ROVAMYCINE 3MIU H/10 v
ROVAMYCINE 3MIU
Các bệnh nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm thuoc:
- Viêm họng.
- Viêm xoang cấp.
- Bội nhiễm viêm phế quản cấp.
- Cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
- Viêm phổi cộng đồng ở những người :
- không có yếu tố nguy cơ,
- không có dấu hiệu lâm sàng nặng,
- thiếu những yếu tố lâm sàng gợi đến nguyên nhân do pneumocoques.
Trong trường hợp nghi ngờ viêm phổi không điển hình, macrolides được chỉ định trong bất cứ trường hợp bệnh nặng nhẹ hoặc cơ địa nào.
- Nhiễm trùng da lành tính : chốc lở, chốc lở hóa của bệnh da, chốc loét, nhiễm trùng da - dưới da (đặc biệt viêm quầng), bệnh nấm...
157.000 VND
ROVAMYCINE 1.5 MIU H/16 v
ROVAMYCINE 1.5 MIU
viêm họng, viêm xoang cấp, bội nhiễm viêm phế quản cấp, cơn kịch phát viêm phế quản mãn.
THÀNH PHẦN cho 1 viên Spiramycine 1,5 MUI
127.000 VND
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.
311.000 VND
Tavanic 500mg H/5 viên
Tavanic 500mg
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như thuoc: viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần và hàm lượng:
Levofloxacin: 500mg
301.000 VND
TILDIEM 60MG H/30 v
TILDIEM 60MG phòng ngừa cơn đau thắt ngực, chủ yếu trong đau thắt ngực do gắng sức, đau thắt Prinzmetal.
Quy cách thuoc: Vỉ 10 viên. Hộp 3 vỉ.
Thành phần: Mỗi viên nén chứa:
Diltiazem hydroclorid ................ 60 mg
Tá dược vừa đủ ...................... 1 viên.
217.000 VND