- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
GLOVITA
Điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt vitamin B1,B6, B12 do chế độ ăn không đầy đủ.
Điều trị các chứng đau nhức dây thần kinh, viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh (do nguyên nhân ngộ độc hay không ngộ độc).
Với liều cao, Glovita còn dùng để điều trị các rối loạn do nghiện rượu.
95.000 VND
MAGNE B6 GLOMED H/100 viên
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi huyết nặng, riêng biệt hay kết hợp.
Điều trị các rối loạn chức năng trong những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (hay còn gọi là tạng co giật).
227.000 VND
OPESPIRA 3MUI
Opespira được chỉ định điều trị thuoc:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa cấp, viêm phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn khoang miệng.
- Nhiễm khuẩn da.
- Nhiễm khuẩn sinh dục.
- Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ mang thai và ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Dự phòng viêm màng não do não mô cầu.
- Dự phòng tái phát do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin.
45.000 VND
CEFPODOXIM 100 GLOMED
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm thuoc:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae và H. influenzae không sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng và viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc B. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.
95.000 VND
ALIMTA 500MG
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn hoặc đã di căn, không phải tế bào hình vảy theo mô học (kết hợp cisplatin) hoặc dùng đơn độc như liệu pháp thay thế (hàng thứ hai). U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ & chưa hóa trị (kết hợp cisplatin).
28.200.000 VND
ALIMTA 100MG
ALIMTA 500MG lựa chọn hàng đầu trong ung thư phổi không phải tế bào nhỏ khu trú giai đoạn muộn hoặc đã di căn, không phải tế bào hình vảy theo mô học (kết hợp cisplatin) hoặc dùng đơn độc như liệu pháp thay thế (hàng thứ hai). U trung biểu mô màng phổi ác tính không thể cắt bỏ & chưa hóa trị (kết hợp cisplatin).
6.250.000 VND
GLOTADOL 1000
Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh.
155.000 VND
GLOCOR 5
GLOCOR 5 được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực.
90.000 VND
GLOTAKAN 40
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn mạch máu ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiểng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
55.000 VND
GLOTAKAN 60
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn mạch máu ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiểng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
65.000 VND
GLOTAKAN B
HẾT HÀNG
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn tuần hoàn ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiễng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
Sự kết hợp các vitamin B1, B6, B12 trong chế phẩm nhằm tăng cường tác dụng của cao chiết bạch quả; điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt do chế độ ăn không đầy đủ, điều trị các chứng đau nhức dây thần kinh và viêm dây thần kinh
48.000 VND
GLOCOR 2.5
GLOCOR 2.5 được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực.
GLOCOR 2.5 còn được dùng phối hợp với liệu pháp cơ bản trong điều trị suy tim mạn tính ổn định.
53.000 VND
ENALAPRIL 5 GLOMED
Enalapril được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và suy tim.
Enalapril còn được dùng trong phòng ngừa các cơn thiếu máu mạch vành và những triệu chứng suy tim ở người bệnh suy thất trái không triệu chứng, kể cả chứng nhồi máu cơ tim.
55.000 VND
ENALAPRIL 10 GLOMED
Enalapril được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và suy tim.
Enalapril còn được dùng trong phòng ngừa các cơn thiếu máu mạch vành và những triệu chứng suy tim ở người bệnh suy thất trái không triệu chứng, kể cả chứng nhồi máu cơ tim.
95.000 VND