Thuốc

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl

Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

Xem thêm...

220.000 VND

Glucophage 850 mg H/100 v

Metformine là một biguanide dùng điều trị bệnh tiểu đường, thuốc này khác với các thuốc sulfamide hạ đường huyết ở cơ chế tác dụng, chỉ định và các lưu ý khi sử dụng.
Metformine không kích thích việc tiết insuline như trường hợp các sulfamide. Thuốc không có tác dụng hạ đường huyết ở người không mắc bệnh tiểu đường. Thuốc làm giảm tình trạng tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường mà không gây ra các tai biến hạ đường huyết (trừ trường hợp nhịn đói hoặc dùng kết hợp với thuốc khác : xem mục Thận trọng lúc dùng).
Phương thức tác dụng ngoại biên của metformine được thể hiện qua việc :
- Gia tăng sử dụng glucose ở tế bào.
- Cải thiện liên kết insuline-thụ thể (récepteur) và chắc chắn có tác dụng hậu thụ thể.
- Ức chế sự tân tạo glucose ở gan.
- Chậm hấp thu glucose ở ruột.
Ở người, ngoài tác dụng điều trị tiểu đường, metformine còn tạo thuận lợi cho sự chuyển hóa của lipide. Điều này đã được chứng minh qua các nghiên cứu có kiểm soát trung hạn và dài hạn :

Xem thêm...

480.000 VND

DOLIPRANE 500MG TAB. B/16 viên

Thuốc Doliprane 500mg chỉ định giảm đau, hạ sốt trong các chứng nhức đầu, sốt, đau nhức do cảm cúm và đau bụng kinh.
Thành phần thuốc: paracetamol 500mg

Xem thêm...

145.000 VND

SINGULAIR 10MG H/28 v

SINGULAIR được chỉ định cho người bệnh lớn tuổi và trẻ em trên 6 tháng tuổi để dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm dự phòng cả các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin, và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức.
SINGULAIR được chỉ định để làm giảm các triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn và trẻ em từ 2 năm tuổi trở lên, và viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Thành phần thuốc: natri montelukast 10,4mg

Xem thêm...

449.000 VND

DOLO-NEUROBION H/50 viên

DOLO-NEUROBION làm giảm cơn đau các trường hợp thuoc: đau khớp, thấp khớp; đau liên quan viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh; đau sau chấn thương, hậu phẫu; đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai mũi họng.
Thành phần: diclofenac sodium 50 mg, pyridoxol hcl 50 mg, thiamine nitrate 50 mg, vit b12 1 mg.

Xem thêm...

200.000 VND

SINGULAIR NHAI 4MG H/28 v

SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

SINGULAIR SAC 4MG H/28 goi

CỐM SINGULAIR 4MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

SINGULAIR NHAI 5MG H/28 v

SINGULAIR 5MG dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính ở người lớn & trẻ em ≥ 6 tháng tuổi, gồm dự phòng thuoc: triệu chứng hen ngày & đêm, hen nhạy cảm với aspirin, co thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày & ban đêm của viêm mũi dị ứng theo mùa cho người lớn & trẻ em ≥ 2t. & viêm mũi dị ứng quanh năm cho người lớn & trẻ ≥ 6 tháng.
Thành phần thuốc: montelukast na

Xem thêm...

449.000 VND

ORELOX 100MG TAB H/10 v

Orelox 100mg Tab. B/10 thuốc này được chỉ định dùng cho người lớn để điều trị một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm

Xem thêm...

202.000 VND

RODOGYL H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)

Chỉ định thuốc:

- Nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm...
- Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật. 
Thành phần: Metronidazole 125mg, Spiramycin 750000IU

Xem thêm...

220.000 VND

TARGOCID 400MG

Bột pha tiêm TARGOCID 400MG điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gr(+), đặc biệt Staphylococcus aureus kháng methicillin và cephalosporin. Viêm phúc mạc qua đường tiêm trong phúc mạc trên bệnh nhân đang điều trị bằng thẩm phân phúc mạc lưu động liên tục. Đề phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Gr(+) trong phẫu thuật nha khoa trên người bệnh tim có nguy cơ, đặc biệt bệnh nhân dị ứng kháng sinh họ beta-lactams.

Xem thêm...

491.000 VND

TAVANIC 250MG/50ML H/1 chai

TAVANIC 250MG/50ML điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.

Xem thêm...

199.000 VND

INVANZ Inj 1G H/1 lo

INVANZ 1G điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và tổ chức da có biến chứng, bao gồm nhiễm khuẩn chi dưới và bàn chân do đái tháo đường. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng bao gồm viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn vùng chậu cấp, bao gồm viêm nội mạc-cơ tử cung sau sinh, nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn phụ khoa sau mổ. Nhiễm khuẩn huyết. Dự phòng nhiễm trùng tại chỗ phẫu thuật đại trực tràng theo chương trình ở người lớn.

Xem thêm...

650.000 VND

COLPOSEPTINE

COLPOSEPTINE trị huyết trắng do tất cả các nguyên nhân khác nhau trừ huyết trắng do lậu.

Xem thêm...

260.000 VND

TAXOTERE 20MG/1ML H/1 lo

TAXOTERE 20MG điều trị ung thư tiến xa tại chỗ hoặc di căn của vú, phổi, đầu-cổ, tiền liệt tuyến, dạ dày, buồng trứng, cổ tử cung & ung thư chưa rõ nguyên phát.

Xem thêm...

3.304.000 VND