Thuốc

Xem dạng:

ARIMIDEX 1 mg H/28 viên

Arimidex
Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần:
Anastrozole 1mg

Xem thêm...

978.000 VND

FORXIGA 10 mg 28 Viên

FORXIGA 10MG

Thuốc chống đái tháo đường thế hệ mới
Thành phần Dapagliflozin 10mg
Đái tháo đường týp 2 ở bệnh nhân ≥ 18t. thuoc: đơn trị liệu (khi chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết & không dung nạp metformin) hoặc phối hợp thuốc làm giảm đường huyết khác kể cả insulin (khi các thuốc này kết hợp chế độ ăn kiêng và luyện tập không kiểm soát tốt đường huyết).
Tên gọi khác: FORZIGA

Xem thêm...

662.000 VND

CETIRIZIN 10MG ĐỒNG NAI H/100 viên


Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi, xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa & phát ban.
Thành phần: cetirizine 10mg
Sản xuất: Công ty Dược Đồng Nai

Xem thêm...

90.000 VND

BROMHEXIN 4 MG

Thuốc BROMHEXIN 4 MG làm tan đàm trong viêm khí phế quản, viêm phế quản mạn tính, các bệnh phế quản phổi mạn tính, gia tăng độ tập trung kháng sinh khi phối hợp với kháng sinh trong cơn viêm phế quản cấp.
CÔNG THỨC thuốc: bromhexin hcl 4mg

Xem thêm...

46.000 VND

HAPACOL 150 mg H/24 gói 1,5g

Thuốc Hapacol 150 cảm sốt, nghẹt mũi, sổ mũi, chảy nước mũi, viêm mũi, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang, đau nhức chưng đau đầu, đau cơ bắp, xương khớp do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.
Dị ứng, mề đay, mẩn ngứa, viêm da tiếp xúc hay viêm mũi vận mạch do histamin.
Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên có biểu hiện sốt, nhức đầu, sổ mũi, ớn lạnh

CÔNG THỨC thuốc: cồn bọ mắm 1,2g, cao lỏng núc nác 1,2g, siro viễn chí 6g, siro vỏ quít 18g, siro an tức hương 12g, siro húng chanh .25,5g, eucalypto l0,12g, natri benzoat 1,8g, tá dược vừa đủ 60ml
(Cremophor RH40, tinh dầu lựu, đường sunett, nước tinh khiết).

Xem thêm...

93.000 VND

ACEMOL

Hạ sốt và giảm đau.

Dùng trong các trường hợp thuốc: cảm cúm, sốt, đau nhức.

Xem thêm...

9.000 VND

SYRO BRICANYL

Ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng cấp ở đường hô hấp trên cấp tính & các bệnh lý khác có liên quan.
Thành phần mỗi 5 mL: 
terbutaline sulphate 1.5 mg, guaiphenesin 66.5 mg

Xem thêm...

81.000 VND

SYMBICORT 60 dose H/1 lọ ( bệnh hen suyễn)

Điều trị thường xuyên bệnh hen Bệnh nhân không được kiểm soát tốt với corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 dạng hít tác dụng ngắn sử dụng khi cần thiết. - Bệnh nhân đã được kiểm soát tốt bằng corticosteroid dạng hít và chất chủ vận beta-2 tác dụng kéo dài.
Thành phần hàm lượng thuốc:  budesonide 160mcg, formoterol 4.5mcg

Xem thêm...

357.000 VND

BAMBEC 10MG H/30 viên

BAMBEC 10MG điều trị hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng và các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt.

Thành phần thuốc:  bambuterol hcl

Xem thêm...

225.000 VND

BRICANYL Inj 0.5MG/ML H/5 ống

Thuốc tiêm BRICANYL 0.5MG/ML chữa trị ho do hen phế quản, viêm phế quản, khí phế thủng, giãn phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính và các bệnh lý liên quan khác.
Thành phần thuốc:  terbutaline sulphate 0.5 mg/mL

Xem thêm...

265.000 VND

KLAMENTIN 1000 H/14 viên

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.
Thành phần: Acid clavulanic 125 mg và Amoxicilin 875 mg

Xem thêm...

128.000 VND

KLAMENTIN 625

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

97.000 VND

KLAMENTIN 250

Điều trị ngắn hạn các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, đường tiết niệu sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp và các nhiễm khuẩn khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng.

Klamentin có tính diệt khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn kể cả các dòng tiết beta -lactamase đề kháng với Ampicilin và Amoxicilin.

Xem thêm...

120.000 VND

ATICEF 500

Thuốc Aticef 500 viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa, viêm mũi - xoang, viêm thanh quản, viêm phế quản - phổi, viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp có mủ, cơn cấp của viêm phế quản mãn, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm phổi cấp tính.

Xem thêm...

45.000 VND

HAFIXIM 100

Thuốc Hafixim 100 viêm tai giữa gây bởi Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Streptococcus pyogenese, viêm xoang, viêm hầu họng, viêm amiđan gây bởi Streptococcus pyogenese, viêm phổi, viêm phế quản cấp và đợt kịch phát cấp của viêm đường mật, viêm túi mật.

Xem thêm...

120.000 VND

Xem dạng: