- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
CALSOURCE CA-C 1000 ORANGE (TUÝP 10 VIÊN)( VIÊN SỦI GIÚP CUNG CẤP CALCI & VITAMIN C)
CALSOURCE CA-C 1000 ORANGE (TUÝP 10 VIÊN)
VIÊN SỦI GIÚP CUNG CẤP 1000 mg VITAMIN C & 260mg Calci
Có thể được dùng trong các trường hợp thiếu calci hoặc vitamin C do kém dinh dưỡng hoặc tăng nhu cầu calci và vitamin C.
Sản phẩm cũng có thể được dùng như một chất hỗ trợ trong điều trị cảm lạnh và cúm.
Sản phẩm được sản xuất tại Pháp.
138.000 VND
Safena 10Mg (Atorvastatin 10 mg)H/30 viên
Safena 10Mg
Thành phần: Atorvastatin 10 mg
Safena được dùng cùng với một chế độ ăn uống thích hợp để giúp hạ cholesterol và chất béo có hại (như LDL, triglyceride) và tăng cholesterol có lợi (HDL) trong máu.
199.000 VND
Hidrasec 30mg H/30 gói (Thuốc trị tiêu chảy)
Hidrasec 30mg 30 gói
Thành phần: Racecadotril 30mg
Nhóm: Thuốc đường tiêu hóa
Nhà sản xuất: Abbott (Mỹ)
Sản xuất tại Pháp
230.000 VND
Creon Pancreatin 300 mg H/20 viên ( Thiểu năng tụy ngoại tiết)
Creon 300 mg H/20 viên
Dạng bào chế:Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 02 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên
Thành phần:
Pancreatin (bột tuyến tụy) 300 mg; tương ứng amylase 18000 đơn vị, lipase 25000 đơn vị, protease 1000
đơn vị
Chỉ định:
Thiểu năng tụy ngoại tiết (thường trong bệnh xơ nang, viêm tụy, phẫu thuật tụy, cắt bỏ dạ dày, ung thư tụy, sau phẫu thuật nối cắt dạ dày-ruột, tắc ống tụy/ống mật chủ, hội chứng Shwachman-Diamond)
350.000 VND
Serc 8mg H/100 viên (Điều Trị Chóng Mặt Do Nguyên Nhân Tiền Đình)
Serc 8mg điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình, kèm theo nôn, buồn nôn thậm chí ngay khi đứng yên. Hội chứng Meniere như chóng mặt, ù tai, nôn, nghe khó hoặc mất thính lực.
Thành phần: Betahistine dihydrochloride
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Nhà sản xuất: Công ty Abbot Healthcare SAS, Pháp.
230.000 VND
Nisitanol 20 mg/2 ml H/10 ống giảm đau
Nisitanol : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.
Thành phần:
Nefopam hydrochloride 20 mg
180.000 VND
Diansel 8 H/20 viên
Di- ansel 8
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg
195.000 VND
DI ANSEL EXTRA H/20 viên
DIANSEL EXTRA
Thành phần:
Paracetamol 500mg; Codein phosphat 8mg; Cafein 30mg
225.000 VND
DUPHASTON 10MG H/20 viên trị vô sinh, rối loạn kinh nguyệt
DUPHASTON 10MG
Thành phần:
Dydrogesterone 10mg
DUPHASTON 10MG điều trị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, dọa sẩy, lạc nội mạc.
280.000 VND
505.000 VND
ZYRTEC 10MG H/10 viên trị dị ứng mề đai
ZYRTEC 10MG
điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm mũi dị ứng quanh năm/theo mùa. Ngứa, mày đay bao gồm mày đay mãn tính vô căn.
160.000 VND
Panadol cảm cúm H/120 viên
Panadol cảm cúm Tab.
Paracetamol, Caffeine, Phenylephrine Hydrochloride
250.000 VND
ZYRTEC 1MG/ML 60ML H/1 lo
ZYRTEC 1MG/ML 60ML
dung dịch uống điều trị các triệu chứng về mũi và mắt của viêm dị ứng quanh năm/theo mùa.
Thành phần thuoc: Cetirizine HCl.
126.000 VND
Zinnat 250 mg H/10 viên
Zinnat 250 mg
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, ví dụ nhiễm khuẩn tai - mũi - họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn
- Nhiễm khuẩn niệu sinh dục như viêm thận - bể thận, viêm bàng quang và niệu âm đạo
Thành phần:
Cefuroxim usp...250 mg
212.000 VND